tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩatừtừ đồng nghĩatừ trái nghĩasiêng năng dũng cảm lạc quan bao la chậm chạp đoàn kết
Ah, tôi đang bí cách làm quá, có ai đó giúp tôi làm bài này được không? ?"
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Huỳnh Đạt
Phương pháp làm:Bước 1: Đọc và hiểu câu hỏi.Bước 2: Xác định từ thuộc từ loại nào (danh từ, tính từ, động từ...) và tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa trong danh sách từ đã cho.Bước 3: Viết câu trả lời cho câu hỏi, sử dụng các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa tìm được.Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa của "siêng năng" là "chăm chỉ".- Từ trái nghĩa của "dũng cảm" là "sợ hãi".- Từ đồng nghĩa của "lạc quan" là "tạm gác".- Từ trái nghĩa của "bao la" là "hẹp hòi".- Từ đồng nghĩa của "chậm chạp" là "nhầm lẫn".- Từ đồng nghĩa của "đoàn kết" là "hợp tác".
Đỗ Huỳnh Đức
Đỗ Huỳnh Huy