Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với: thật thà, trung thực, nhân hậu, hiền lành. Đặt 4 câu với các từ vừa tìm được
Có ai có thể hỗ trợ mình với câu hỏi này được không? Mình thực sự đang cần tìm câu trả lời gấp lắm!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm thành ngữ tụ ngữ đồng nghĩa với các câu sau (ít nhất 2 thành ngữ,tụ ngữ) a, Chịu thương chịu khó b, ...
- Từ " bạc " trong 2 câu : " Đừng xanh như lá, bạc như vôi. " và " Anh ta là một kẻ bạc tình, bạc nghĩa. " có quan hệ với...
- hãy lập dàn ý về bài văn tả buổi chiều trên cánh đồng
- viết một câu ghép nói về anh thương binh trong bài 'tiếng rao đêm' có...
- hãy viết một bài văn tả cây mít ngày mai thi...
- Với 4 tiếng tươi,tốt,xanh,thắm Hãy viết ra 5 từ láy (Tốt tươi,tươi tốt ko phải là từ láy nha)
- 3. Viết 1 đoạn văn ngắn nói về những dự định trong thời gian sắp tới của em. Trong đó có sử dụng...
- đăt câu có căp quan hê biểu thi quan hê tương phản a)măc dù ,nhưng
Câu hỏi Lớp 5
- đáp án bài 12 toán nâng cao lớp 5
- Tình nhanh a) 18x 76 +24x -150 b) 147+230+53+70 c) 7x 85+27 x 7-7 x 12 D) 2va3/5 -2/5x( 5/8-7/12)
- Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao là 4/7 tổng số đo hai đáy. a) Hỏi diện tích...
- Chuyển sang tiếng anh câu sau : Mẹ em là người phụ nữ đảm đang ,tháo vác và mẹ...
- Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên phải số đó thì được hơn số...
- Do you like living there ? Why? Why Not
- a) hình hộp chữ nhật có mấy cạnh bằng nhau b) hình lập phương có mấy mặt bằng nhau c) hình hộp chữ nhật có mấy kích...
- biết bán kinh của một bánh xe đạp là 25 cm.một bạn điều khiển bánh xe đạp lăn 5...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đầu tiên, tìm từ đồng nghĩa với các từ được cho.- Sau đó, tìm từ trái nghĩa với các từ được cho.- Tiếp theo, tạo ra câu với từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa đã tìm được.Câu trả lời:1. Thật thà: chân thật + Đồng nghĩa: chính thước + Trái nghĩa: giả dối + Câu với từ đồng nghĩa: Thật tuyệt, cậu đã làm việc chính thước. + Câu với từ trái nghĩa: Không tin tưởng ai, người ta hay giả dối lắm đấy.2. Trung thực: thẳng thắn + Đồng nghĩa: thành thật + Trái nghĩa: giả tạo + Câu với từ đồng nghĩa: Một người dễ thương và rất thành thật. + Câu với từ trái nghĩa: Bạn ấy chỉ giả tạo để lấy lòng người khác.3. Nhân hậu: tốt bụng + Đồng nghĩa: ấm áp + Trái nghĩa: tàn nhẫn + Câu với từ đồng nghĩa: Bác sĩ rất ấm áp với bệnh nhân. + Câu với từ trái nghĩa: Hành động tàn nhẫn của người đó đã gây nên nhiều đau khổ cho người khác.4. Hiền lành: nhẹ nhàng + Đồng nghĩa: dịu dàng + Trái nghĩa: hung bạo + Câu với từ đồng nghĩa: Cô giáo rất dịu dàng với học sinh. + Câu với từ trái nghĩa: Hắn ta thường hung bạo với người khác.
Bé gái đó rất hiền lành và không bao giờ làm gì đau lòng ai.
Cô giáo là người rất nhân hậu và luôn giúp đỡ học sinh trong lớp.
Anh ta luôn trung thực và không bao giờ nói dối.
Người đó rất thành thật vì luôn nói thật với mọi người.