Lớp 5
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Văn Dung

tìm từ đồng nghĩa -đoàn kết -thông minh -trunh thực -chăm chỉ -vui -dũng cảm -cho -giúp đỡ -khen
Mọi người ơi, mình rất cần trợ giúp của các Bạn lúc này. Có ai sẵn lòng chia sẻ kiến thức giúp mình vượt qua vấn đề này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:

1. Kiểm tra từ đồng nghĩa trong văn bản: Đầu tiên, kiểm tra văn bản cho trước và tìm các từ có nghĩa tương đương với từ trong câu hỏi. Chú ý đến ngữ cảnh và ý nghĩa của từ.

2. Sử dụng từ điển: Nếu không tìm thấy từ đồng nghĩa trong văn bản, bạn có thể sử dụng từ điển để tra cứu từ đồng nghĩa.

3. Ôn lại kiến thức về từ đồng nghĩa: Nếu bạn không có văn bản hoặc từ điển, hãy ôn lại kiến thức về từ đồng nghĩa trong sách giáo trình hoặc tài liệu tham khảo.

4. Sáng tạo và suy nghĩ logic: Khi không có thông tin cụ thể, hãy sáng tạo và suy nghĩ logic để tìm ra từ đồng nghĩa dựa trên ý nghĩa và ngữ cảnh.

Câu trả lời:
- Đoàn kết: đồng lòng, hiệp thông, đồng lòng, đồng tâm.
- Thông minh: khéo léo, thông thái, sáng suốt.
- Trung thực: chính trực, trung thực, thật thà, trung thực.
- Chăm chỉ: siêng năng, luôn lao động, tích cực.
- Vui: vui vẻ, hạnh phúc, phấn khởi, sung sướng.
- Dũng cảm: gan dạ, can đảm, mạnh dạn, không sợ hãi.
- Cho: tặng, biếu, trao, ban, cấp.
- Giúp đỡ: hỗ trợ, ủng hộ, đỡ đầu, giúp đỡ.
- Khen: khen ngợi, tán dương, khen ngợi, đánh giá cao.

Lưu ý: Cần nhớ rằng đôi khi không có từ đồng nghĩa hoặc từ đồng nghĩa không phản ánh đầy đủ ý nghĩa của từ gốc.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 8Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.42971 sec| 2241.992 kb