Tìm những bộ phận thân thể bằng tiếng anh.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- What are there in front of and behind the house? giúp mình với ...
- mấy bạn chỉ mình với, mình không rành lắm. Vậy The children dùng was or were mấy bạn cho mình biết sớm nhe. Cám ơn mấy...
- she is keen on reading books.[it] she is the best student in my class.[as] dancing is my favourite...
- cách phân biệt tính từ so sánh hơn và tính từ so sánh hơn nhất trong tiếng anh.
Câu hỏi Lớp 6
- Lấy 3 ví dụ về kí hiệu điểm đường diện tích
- đặt câu với từ boc ngắn cắn dài nhanh mình tick,mình cần gấp
- Treo thẳng đứng một lò xo , đều dưới mức quả nặng thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm ....
- Viết đoạn văn thuyết minh về lễ hội thành Xương Giang
- Câu 1 Tìm Ư (12) Ư (30) ƯC (12,30) Câu 2 Hãy tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12,30) Câu 3 Em nhận xét gì về quan hệ...
- Em hãy trình bày giới hạn và đặc điểm của đới ôn hoà
- Em hãy tạo sơ đồ tư duy để ghi lại những việc cần chuẩn bị cho chuyển du lịch của gia đình vào dịp...
- soạn giúp mik bài Bức thư của thủ lĩnh da đỏ Thanhs nhiều!
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Giang
Phương pháp để tìm những bộ phận thân thể bằng tiếng Anh là sử dụng từ điển tiếng Anh hoặc tra cứu trên Internet.Câu trả lời cho câu hỏi trên:- Head (đầu)- Eye (mắt)- Ear (tai)- Nose (mũi)- Mouth (miệng)- Teeth (răng)- Neck (cổ)- Shoulder (vai)- Chest (ngực)- Arm (cánh tay)- Elbow (khuỷu tay)- Hand (tay)- Wrist (cổ tay)- Finger (ngón tay)- Leg (chân)- Knee (đầu gối)- Ankle (cổ chân)- Foot (bàn chân)- Toe (ngón chân)- Stomach (bụng)- Back (lưng)- Hip (hông)- Thigh (đùi)- Calf (bắp chân)- Heel (gót chân)
Đỗ Minh Đức
Hand
Đỗ Bảo Việt
Leg
Đỗ Hồng Vương
Arm
Đỗ Thị Linh
Head