tìm đạo hàm cấp n của hàm y=cosx; y=tanx; y=cotx; y=sinx.
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một chút, có ai có kinh nghiệm có thể chỉ giáo mình cách giải quyết câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 11
- Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) \(y = \sin 2x + \tan 2x\); ...
- Vẽ đồ thị hàm số \(y = \cos x\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{{5\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) rồi...
- Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 10 3 . B. 10 ! 3 ! C. 10 ! 7 ! D. 10 ! - 3 !
- Làm sao khi đọc đề mình phân biệt được đâu là biến cố độc lập, đâu xung khắc ạ :(((. Vì em hay sử dụng công thức sai lắm...
- Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Nếu f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm hay không trong...
- Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB, DM) bằng: A . 3 6 B . 2...
- sinx + sin2x + sin3x = 0
- Rút gọn các biểu thức sau: a, \(\sqrt 2 \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right) -...
Câu hỏi Lớp 11
- Giai đoạn nào của nền kinh tế Nhật Bản được coi là “Thần kì Nhật Bản”? A. 1973-1974. B. Trước 1952. C. 1991 đến...
- Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C2H5OH. B. C 6H 5NH 2. C. H 2NCH...
- Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic,...
- Hai điện tích điểm q 1 và q 2 đặt cách nhau trong không khí một khoảng 30 cm, thì lực tương tác giữa chúng là F. Nếu đặt...
- Khi cho 20 gam X gồm: HCOOH; CH3COOH; C2H3COOH và (COOH)2 phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư được 5,376 lít CO2 đkt C....
- nêu những điểm tương đồng về kết quả, ý nghĩa giữa cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và...
- Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp (1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt (3) có rất nhiều mao...
- 1. Although humans may have the longest lifespan of any______,giant tortoises have the longest recorded lives among...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm đạo hàm cấp n của các hàm số y = cos(x), y = tan(x), y = cot(x) và y = sin(x), ta sẽ áp dụng các công thức số học tương ứng. Dưới đây là 3 câu trả lời chi tiết cho câu hỏi trên theo nhiều cách khác nhau.Câu trả lời 1:- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cos(x):+ Khi n = 1: y' = -sin(x)+ Khi n = 2: y'' = -cos(x)+ Khi n = 3: y''' = sin(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = tan(x):+ Khi n = 1: y' = sec^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cot(x):+ Khi n = 1: y' = -csc^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = sin(x):+ Khi n = 1: y' = cos(x)+ Khi n = 2: y'' = -sin(x)+ Khi n = 3: y''' = -cos(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.Câu trả lời 2:- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cos(x):+ Khi n = 1: y' = -sin(x)+ Khi n = 2: y'' = -cos(x)+ Khi n = 3: y''' = sin(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = tan(x):+ Khi n = 1: y' = sec^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cot(x):+ Khi n = 1: y' = -csc^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = sin(x):+ Khi n = 1: y' = cos(x)+ Khi n = 2: y'' = -sin(x)+ Khi n = 3: y''' = -cos(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.Câu trả lời 3:- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cos(x):+ Khi n = 1: y' = -sin(x)+ Khi n = 2: y'' = -cos(x)+ Khi n = 3: y''' = sin(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = tan(x):+ Khi n = 1: y' = sec^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = cot(x):+ Khi n = 1: y' = -csc^2(x)Còn các đạo hàm cấp n khác của hàm số này không tồn tại.- Đạo hàm cấp n của hàm số y = sin(x):+ Khi n = 1: y' = cos(x)+ Khi n = 2: y'' = -sin(x)+ Khi n = 3: y''' = -cos(x)Và cứ tiếp tục như vậy, ta có thể tính được các đạo hàm cấp n tiếp theo.
Phương pháp giải:Ta có phương trình (2-√3) x^2 +2√3x- (2+√3) =0.Để giải phương trình này, ta có thể sử dụng công thức giải phương trình bậc 2:x = (-b ± √(b^2-4ac))/(2a),Trong đó, a, b, c lần lượt là các hệ số của phương trình.Áp dụng công thức ta có:a = 2-√3,b = 2√3,c = -(2+√3).Thay các giá trị vào công thức, ta tính được:x1 = [-(2√3) + √((2√3)^2-4(2-√3)(-(2+√3)))] / (2(2-√3)) = [-(2√3) + √(12-4(4-3))] / (4-2√3) = [-(2√3) + √(12-16+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) + √(-4+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) + (√3)√(-4+12√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) + (√3)(√3)(√(-2+6√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) + 3(√(-2+6√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) + 3i(√2-√6))] / (4-2√3).x2 = [-(2√3) - √((2√3)^2-4(2-√3)(-(2+√3)))] / (2(2-√3)) = [-(2√3) - √(12-4(4-3))] / (4-2√3) = [-(2√3) - √(12-16+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) - √(-4+12√3))] / (4-2√3) = [-(2√3) - (√3)√(-4+12√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) - 3(√(-2+6√3)))] / (4-2√3) = [-(2√3) - 3i(√2-√6))] / (4-2√3).Câu trả lời: Nghiệm của phương trình là x1 = [-(2√3) + 3i(√2-√6)))] / (4-2√3) và x2 = [-(2√3) - 3i(√2-√6))] / (4-2√3).