tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng
-ăn:
-ăng:
-ân:
-âng :
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- . Điền các từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống sau: (đồng, vườn, thu, hạ) Trời trong xanh...
- Nước có thể tồn tại ở những thể nào? * A. Thể lỏng B. Thể rắn C. Thể khí D. Cả 3 đáp án trên
- Đặt câu với thành ngữ Quê hương bản quán Bạn nào làm dược mk link hoặc tick cho
- Nội dung của bài tập đọc Thắng biển là gì
- Em hãy viết một bài văn miêu tả đồ chơi em thích. Mấy bạn làm giúp mik với ạ~mik cần gấp lắm !
- Hãy một đoạn văn ngắn (khoảng4-5 câu) bày tỏ cảm xúc của em về truyền thống...
- theo em những người như thế nào mới được gọi là Lưỡng quốc Trạng nguyên
- Phân loại từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy: Vui chơi, vui lòng, vui...
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Dung
Phương pháp làm:1. Đọc kỹ đề bài để hiểu yêu cầu.2. Xác định các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng.3. Tìm trong văn bản những từ ngữ thỏa mãn yêu cầu đã xác định.4. Liệt kê các từ ngữ đã tìm được.Câu trả lời:- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăn: bắp, đàn, đũa, hỏi, ngán, nghén, nghẹn, ngán, ngân, nhẹn, nhẹn, vành, vén- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăng: băng, đăng, đằng, dằng, kẹp, kẹp, lặng, lằng, máng, măng, quằng, quăng, quẹp- Từ ngữ chứa tiếng có vần ân: liễn, mặn, răng, răng, vàng, vàng, thân- Từ ngữ chứa tiếng có vần âng: câng, dầm, kính, láng, lằng, thẳng, sằng, sẳng
Đỗ Bảo Ánh
Đỗ Thị Giang
Đỗ Văn Hưng
Đỗ Minh Linh