tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng
-ăn:
-ăng:
-ân:
-âng :
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm:1. Đọc kỹ đề bài để hiểu yêu cầu.2. Xác định các từ ngữ chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng;ân hoặc âng.3. Tìm trong văn bản những từ ngữ thỏa mãn yêu cầu đã xác định.4. Liệt kê các từ ngữ đã tìm được.Câu trả lời:- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăn: bắp, đàn, đũa, hỏi, ngán, nghén, nghẹn, ngán, ngân, nhẹn, nhẹn, vành, vén- Từ ngữ chứa tiếng có vần ăng: băng, đăng, đằng, dằng, kẹp, kẹp, lặng, lằng, máng, măng, quằng, quăng, quẹp- Từ ngữ chứa tiếng có vần ân: liễn, mặn, răng, răng, vàng, vàng, thân- Từ ngữ chứa tiếng có vần âng: câng, dầm, kính, láng, lằng, thẳng, sằng, sẳng