Tìm 10 từ Hán Việt chỉ đồ vật dụng trong gia đình và nêu ý nghĩa các từ đó
Các pro ơi, mình đang cần sự trợ giúp! Ai có thể hướng dẫn mình cách trả lời câu hỏi này được không ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Có bao nhiêu từ Hán Việt có trong đoạn văn Trò chơi điện tử hay game, ban đầu được...
- Qua các chuyện cố tích và truyền thuyết em vừa học như: Sự tích Núi ông Trịnh...
- trong bài Trong một hồ nước Có mấy nhân vật trong truyện? Em hãy chỉ ra ngoại hình, hành động và suy nghĩ, lời nói, mỗi...
- viết bài văn kể về những kỉ niệm sâu sắc về thầy cô và mái trường thân yêu
- Bài tập về nhà: Giả sử ở trường em còn có hiện tượng vứt rác bừa bãi,...
- nêu cảm nghĩ của em sau khi đọc truyện Tấm cám?Ko chép
- Người bạn thân của em xa quê hương đã lâu ngày nhưng chưa có dịp trở về thăm quê. Em hãy viết thư cho bạn ấy kể về những...
- Nội dung của truyện truyền thuyết Yết Kiêu Mk đang cần gấp nhé
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Dung
3. Tủ (櫃子) - đồ vật dùng để chứa đồ. Trong gia đình, tủ được sử dụng để cất giữ quần áo, vật dụng cá nhân và đồ đạc khác.
Đỗ Đăng Giang
2. Ghế (椅子) - đồ vật dùng để ngồi. Trong gia đình, ghế được sử dụng để ngồi khi ăn uống, làm việc hoặc thư giãn.
Phạm Đăng Hạnh
1. Bàn (桌子) - đồ vật dùng để đặt đồ hoặc làm việc. Trong gia đình, bàn thường được sử dụng để ăn uống hoặc làm việc.