Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a. Fe + O2 → Fe3O4
b. NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + NaCl
c. N2 + H2 → NH3
d. KNO3 → KNO2 + O2
Các pro ơi, mình đang bí câu hỏi này quá, Bạn nào cao tay chỉ mình với được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Viết công thức hoá học của những chất sau đây : Bạch kim (IV) oxit - Niobi (V) oxit - Photpho pentaflorua - Crom...
- Có các khí CH4, CO2, CO được đựng trong các bình không ghi nhãn,...
- Nung KNO3 chất này phân huỷ thành KNO2 và O2 a) Viết PTPU b) Tính khối lượng KNO3...
- Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau KCLO3->O2->SO2->SO3->H2SO4->H2
- Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự...
- K2MnO4 là chất gì
- Phản ứng thộc loại phản ứng hóa hợp là: A. HgO Hg + O2 B. CaCO3 CaO +CO2 C. H2O + CaO Ca(OH)2 D. Fe +HCl FeCl2 +H2
- a)FexOy+CO------->Fe+CO2 b)CaO+H3PO4--------->Ca3(PO4)2+H2O c)Fe3O4+HCl------->FeCl2+FeCl3+H2O d)FexOy+HCl------->FeCl\(\dfrac{2y}{x}\) +H2O e)Al2O3+HCl------->AlCl3+H2O...
Câu hỏi Lớp 8
- Use the words in the box to complete these passive sentences. Use any appropriate tense. cause blow hold collect invite...
- she used to pull my hat over my eyes
- Viết chương trình tính tổng: S = 1 + 1/2! + 1/3! + … + 1/n! với n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.
- These days it is(o)………….......................to open a newspaper without POSSIBLE reading...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Hưng
Đối với mỗi phản ứng hóa học, chúng ta cần lập phương trình hoá học để mô tả quá trình phản ứng.a. Fe + O2 -> Fe3O4Cách giải:Trước tiên, phải biết rằng phản ứng này là phản ứng oxi hóa. Để lập phương trình, ta cần cân đối số nguyên tử của các nguyên tố.Sau khi cân đối, phương trình hoá học của phản ứng là:4Fe + 3O2 -> 2Fe3O4b. NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + NaClCách giải:Đây là phản ứng trao đổi ion. Ta cần cân đối số nguyên tử và ion của các nguyên tố để lập phương trình.Sau khi cân đối, phương trình hoá học của phản ứng là:3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaClc. N2 + H2 -> NH3Cách giải:Đây là phản ứng tổng hợp. Ta biết rằng khí Nitơ (N2) và Hydro (H2) tác dụng với nhau tạo thành khí Amoniac (NH3). Để lập phương trình, ta cần cân đối số nguyên tử của các nguyên tố.Sau khi cân đối, phương trình hoá học của phản ứng là:N2 + 3H2 -> 2NH3d. KNO3 -> KNO2 + O2Cách giải:Đây là phản ứng phân hủy nhiệt. Chất KNO3 bị phân hủy thành chất KNO2 và O2. Để lập phương trình, ta cần cân đối số nguyên tử của các nguyên tố.Sau khi cân đối, phương trình hoá học của phản ứng là:2KNO3 -> 2KNO2 + O2Phương pháp giải đều dựa trên việc cân đối số nguyên tử và ion của các nguyên tố để đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng trong phản ứng.
Đỗ Đăng Vương
Để lập phương trình hoá học, ta cần phân tích các nguyên tử và ion trong phản ứng, sau đó cân bằng số lượng nguyên tử trong các chất tham gia và sản phẩm.Câu a:Phân tích:- Fe: nguyên tử sắt- O2: phân tử ôxi- Fe3O4: oxit sắt (II, III)Lập phương trình:2Fe + O2 → Fe3O4Câu b:Phân tích:- NaOH: hidroxit natri- FeCl3: cloua sắt (III)- Fe(OH)3: hidroxit sắt (III)- NaCl: muối natriLập phương trình:3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaClCâu c:Phân tích:- N2: phân tử nitơ- H2: phân tử hidro- NH3: amoniacLập phương trình:N2 + 3H2 → 2NH3Câu d:Phân tích:- KNO3: nitrat kali- KNO2: nitrit kali- O2: phân tử ôxiLập phương trình:2KNO3 → 2KNO2 + O2Một cách khác để cân bằng phương trình hoá học là sử dụng phương pháp ion electron. Dưới đây là các phương trình đã được lập phù hợp với phương pháp này:Câu a:Phân tích:- Fe: ion sắt (II)- O2: phân tử ôxi- Fe3O4: oxit sắt (II, III)Lập phương trình:8Fe^2+ + O2 + 4H2O → 4Fe3O4 + 8H^+Câu b:Phân tích:- NaOH: ion hidroxit- FeCl3: ion cloua sắt (III)- Fe(OH)3: hidroxit sắt (III)- NaCl: ion cloua natriLập phương trình:FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaClCâu c:Phân tích:- N2: phân tử nitơ- H2: phân tử hidro- NH3: ion amoniLập phương trình:N2 + 3H2 → 2NH3Câu d:Phân tích:- KNO3: ion nitrat kali- KNO2: ion nitrit kali- O2: phân tử ôxiLập phương trình:2KNO3 → 2KNO2 + O2Lưu ý: Trong các phương trình trên có thể thêm điều kiện, chỉ số hay dạng muối để phù hợp với nội dung và yêu cầu của câu hỏi.