tìm 1 từ đồng nghĩa ,1 từ trái nghĩa với từ ; tự hào,thông minh,cao vút
Mọi người thân mến, mình rất cần một chút trợ giúp từ Mọi người. Mọi người có thể dành ít phút để giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ương hoặc ươn, iên hoặc iêng -ươn: -ương: -iên: -iêng: Giúp mik nha...
- Tập làm văn: Đề bài: Em hãy viết một bài văn tả cây ăn quả mà em thích...
- Câu 1. Đọc cốt truyện sau : Vào nghề Va-li-a được bố mẹ cho đi xem xiếc. Em thích nhất tiết mục "Cô gái phi ngựa,...
- I. ĐỌC HIỂU Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới: NGU CÔNG DỜI NÚI Xưa kia, có một ông lão sống ở vùng...
Câu hỏi Lớp 4
- Một gia đình có 5 người. 2 người con gái, 1 người con trai .Người con cả hơn người con...
- ịCon bò nặng 1 tạ rưỡi, con lợn nặng 5 yến, vậy cả hai con nặng bao nhiêu Viết số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 8 trăm và...
- Một cửa hàng nhập về một số lượng giày để bán trước Tết. Tuần thứ nhất, cửa hàng...
- Dịch các câu sau sang tiếng Anh Cô ấy là một học sinh.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ "tự hào", ta có thể thực hiện như sau:1. Tìm từ đồng nghĩa: Tự hào có nghĩa là tự phụ, kiêu hãnh, vị kỉ. Vì vậy, từ đồng nghĩa với "tự hào" có thể là "kiêu ngạo".2. Tìm từ trái nghĩa: Từ trái nghĩa với "tự hào" có thể là khiêm tốn, thấp thỏm, khiêm nhường.Ví dụ câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "tự hào" là "kiêu ngạo".- Từ trái nghĩa với "tự hào" là "khiêm tốn".