THINK! What do you usually do with your friends at the weekend?
(Hãy nghĩ xem! Bạn thường làm gì với các bạn vào cuối tuần?)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- there are three rulers on the table. _________ is your ruler ? A.Which B. Where
- viết dạng so sánh hơn và nhất của các từ sau old,hard,small
- 8. She doesn’t have ……………….. friends at...
- Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two...
- XI. Read the passage and decide whether the statements are TRUE or FALSE. New Year’s Day is a public holiday in...
- Góc nói chuyện, ở nhà chán qué, đăng cho zui à, mn vô tám chuyện...
- No cities in Vietnam are more crowded than Họ Chỉ Mình city ::> Ho Chi Minh city is.................. Chuyển từ nhưng...
- cho từ sau: friendly, useful , important,cold,crowded, bad, high,exciting, thin , narrow 1. In Canada,january is...
Câu hỏi Lớp 6
- Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em...
- hãy nêu khái niệm về tia đối nhau và tia trùng nhau. Đoạn thẳng là gì ?
- Em hãy nêu một tình huống có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ trong thực tế?...
- Viết1 đoạn văn trình bày cảm xúccủa em khi chứng kiến hành động quyết định của ò...
- lớn, trung bình, nhỏ, bản đồ Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mực độ chi tiết ............ (1)...
- câu văn"một con kiến đầu đàn chỉ huy đàn kiến con , tha về một chiếc lá đa vàng...
- đặt câu với từ vui , lung linh
- Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng . Ví dụ : nhi đồng : trẻ con . ai nhanh mk tick !!!!!
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Đức
Phương pháp để trả lời câu hỏi này là:1. Trả lời câu hỏi dựa trên kinh nghiệm cá nhân.2. Sử dụng các cụm từ từ vựng và câu trình bày đơn giản để trình bày câu trả lời.Câu trả lời cho câu hỏi "What do you usually do with your friends at the weekend?" có thể như sau:1. At the weekend, I usually hang out with my friends. We like to go to the park and play sports like soccer or basketball. Sometimes, we also go to the cinema to watch a movie together.2. On the weekends, I often meet up with my friends. We enjoy going shopping and trying out new restaurants. We also like to go to the beach and swim or have a picnic there.3. With my friends, I usually have sleepovers at the weekends. We stay up late, play board games, watch movies and have fun together. Sometimes, we also bake cookies or cakes and have a little party at home.4. During the weekends, I often go hiking or trekking with my friends. We love spending time in nature and exploring new trails. We also bring some snacks and have a small picnic on the way.5. I often join my friends in volunteering activities on the weekends. We visit orphanages or nursing homes to help and spend time with the residents. It feels good to make a difference and spend time with friends at the same time.Lưu ý: Hãy chắc chắn rằng câu trả lời của bạn dựa trên trải nghiệm cá nhân thực tế hoặc cách giới thiệu thông tin tổng quát để trả lời câu hỏi.
Đỗ Thị Vương
On the weekends, I often play sports with my friends. We love playing soccer or basketball in the park and having friendly competitions.
Đỗ Bảo Phương
I usually go to the movies with my friends at the weekend. We enjoy watching the latest films and eating popcorn together.
Đỗ Hồng Dung
Phương pháp làm:Bước 1: Gọi số hạt proton là x, số hạt neutron là y và số hạt electron là z.Bước 2: Theo điều kiện đã cho, ta có x + y + z = 36 và z = 2x.Bước 3: Thay z = 2x vào công thức x + y + z = 36 để tìm x và y.Bước 4: Vẽ mô hình nguyên tử X với số hạt proton, neutron và electron tương ứng.Câu trả lời:- Ta có hệ phương trình:x + y + 2x = 36Suy ra x = 9 và y = 18.- Vậy số hạt proton là 9, số hạt neutron là 18 và số hạt electron là 18.- Mô hình nguyên tử X: +----------+ +----------+ | | | | | P | | P | | 9 | | 9 | | | | | +----------+ +----------+ Proton Proton +----------+ +----------+ | | | | | N | | N | | 18 | | 18 | | | | | +----------+ +----------+ Neutron Neutron +----------+ +----------+ | | | | | e- | | e- | | 18 | | 18 | | | | | +----------+ +----------+ Electron Electron