trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào
Mình biết là mình đang yêu cầu lớn, nhưng có Bạn nào đó có thể nhận lời cứu nguy giúp mình trả lời câu hỏi này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 2
- Hảy viết một đoạn văn kể vè con vật mà em yêu thích.
- Gia đình là tổ ấm hãy viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 5 6 câu kể về 1 buổi sum họp của gia đình em
- Nghe-viết: Trên chiếc bè (từ Tôi và Dế Trũi … đến nằm dưới đáy.) Tôi và Dế Trũi rủ nhau đi ngao du thiên hạ. Chúng tôi...
- Hãy tóm tắt nội dung mỗi đoạn của câu chuyện Những quả đào bằng một cụm từ hoặc một câu.
Câu hỏi Lớp 2
- ngày 27 tháng 12 là thứ 2. ngày 22 tháng 12 là thứ mấy
- Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
- Trời âm u Gió ù ù Ba ông mù Đi chung cái ô Hỏi ông nào bị ướt ?
- Trong hộp có 37 viên bi xanh và đỏ . Số bi đỏ là số liền sau số tròn chục nhỏ nhất...
- Hãy kể tên các số chẵn và số lẻ có 1 chữ số: Số chẵn: Số lẻ:
- 1.Cái đầu giống mèo, chân giống mèo, và tai giống con mèo, nhưng không phải con mèo ? 2. Miệng rộng nhưng không nói một...
- ngoc rong online cach hack len 10tr la gi
- an có 10 chiếc kẹo, mẹ cho an thêm 4 chiếc. an ăn hết trong 2 ngày, hỏi mỗi ngày an ăn hết...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Phương
Phương pháp làm câu hỏi "trái nghĩa với từ kiên trì là từ nào":1. Tìm từ "kiên trì" trong từ điển hoặc nguồn tra cứu từ đồng nghĩa, trái nghĩa.2. Kiểm tra định nghĩa của từ "kiên trì" để hiểu ý nghĩa của nó.3. Xác định các từ trái nghĩa có thể có dựa trên ý nghĩa của từ "kiên trì".4. Tra cứu hoặc suy nghĩ để tìm các từ có ý nghĩa ngược lại với từ "kiên trì".Câu trả lời cho câu hỏi trên:Trái nghĩa với từ "kiên trì" có thể là từ "nhút nhát", "chần chừ", "dễ dàng từ bỏ", "nhát gan", "nhanh chóng từ bỏ".
Đỗ Hồng Hưng
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ thoái chí.
Đỗ Thị Linh
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ nhún nhường.
Đỗ Hồng Giang
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ chần chừ.
Đỗ Đăng Đạt
Trái nghĩa với từ kiên trì là từ từ bỏ.