Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:
a) HBr, H2 SO3 , H3 PO4 , H2 SO4 .
b) Mg(OH)2 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 .
c) Ba(NO3 )2 , Al2 (SO4 )3 , Na2 SO3 , ZnS, Na2 HPO4 , NaH2 PO4 .
Mọi người ơi, mình đang rối bời không biết làm thế nào ở đây. Bạn nào đi qua cho mình xin ít hint với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Hồng Phương
Phương pháp giải:1. Đọc công thức hóa học và nhận biết loại chất: chất axit, chất kiềm hoặc muối.2. Dựa vào loại chất nhận biết tên của chúng.Câu trả lời:a) - HBr: axit clohidric- H2SO3: axit sunfit- H3PO4: axit photphoric- H2SO4: axit sunfuricb) - Mg(OH)2: hidroxit magiê- Fe(OH)3: hidroxit sắt- Cu(OH)2: hidroxit đồngc) - Ba(NO3)2: nitrat bari- Al2(SO4)3: sunfat nhôm- Na2SO3: sunfit natri- ZnS: sulfua kẽm- Na2HPO4: hydrophosphat natri- NaH2PO4: dihydrophosphat natri
Đỗ Hồng Đạt
a) HBr: axit bromhidric, H2SO3: axit sulfurous, H3PO4: axit phosphoric, H2SO4: axit sulfuric. b) Mg(OH)2: magie hidroxit, Fe(OH)3: sắt hidroxit, Cu(OH)2: đồng hidroxit. c) Ba(NO3)2: bari nitrat, Al2(SO4)3: nhôm sunfat, Na2SO3: natri sunfit, ZnS: kẽm sulfua, Na2HPO4: natri hidrogen phosphat, NaH2PO4: mononatri phosphat.
Phạm Đăng Giang
a) HBr: axit bromhidric, H2SO3: axit sulfurous, H3PO4: axit phosphoric, H2SO4: axit sulfuric. b) Mg(OH)2: magie hidroxit, Fe(OH)3: sắt hidroxit, Cu(OH)2: đồng hidroxit. c) Ba(NO3)2: bari nitrat, Al2(SO4)3: nhôm sunfat, Na2SO3: natri sunfit, ZnS: kẽm sulfua, Na2HPO4: natri hidrogen phosphat, NaH2PO4: mononatri phosphat.
Đỗ Huỳnh Dung
a) HBr: axit bromhidric, H2SO3: axit sulfurous, H3PO4: axit phosphoric, H2SO4: axit sulfuric. b) Mg(OH)2: magie hidroxit, Fe(OH)3: sắt hidroxit, Cu(OH)2: đồng hidroxit. c) Ba(NO3)2: bari nitrat, Al2(SO4)3: nhôm sunfat, Na2SO3: natri sunfit, ZnS: kẽm sulfua, Na2HPO4: natri hidrogen phosphat, NaH2PO4: mononatri phosphat.