so sánh nhất của wide , easy, wet,funny,good,dull,hot,bad,nice,scary là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Part V- Choose the most suitable answer A, B, C, or D to complete the following passage. Air pollution is caused...
- So sánh điểm giống và khác nhau giữa "be going to" và "will" ????
- Rewrite sent: 1. He is no longer comes late for class --> He used................................ 2. It took him...
- 1.It's a pity I can't go to the game next Sat {wish} I 2.Do I have to fill in any forms?{necessary} Is 3.I...
- I. Rewrite the following sentences, beginning as shown so that the meaning stays the same. (5 points) 1. My...
- Cách dùng của while/when??? Giups mình nhé^^
- ex1 1. mum doesn't speak english as well as Dad Dad _________________________________ 2. lan is better cook than...
- The company will well make a profit next year.=> I wouldn't .................... viet lai nhu the nao? Giup mik vs
Câu hỏi Lớp 8
- 1) viết công thức hoá học của các chất có tên sau:Đồng(II)hiđroxit;natrisunfat 2)...
- Bài tập áp dụng công thức (P = A/t và P = F.v) để tính công suất.
- Cho các hợp chất của đồng sau: CuO, CuS2, CuS, CuSO3, CuSO4, Cu2O. Trong các hợp chất trên...
- hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể về việc học tập của em hoặc của bạn trong đó sử dụng dấu câu đã học
- PASSIVE VOICE 1. He waters the flowers every day. The water...
- Viết đoạn văn từ 7 đến 9 câu chủ đề về lớp học của em . Trong đoạn văn có sử dụng câu hỏi tu từ
- Câu 12: Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện được đào tạo tại? A. Trường đại...
- Đặt thơ 7 chữ tự nghĩ ạ phải gieo vần ở cuối câu và thể thơ 7 chữ tự do(4 câu)
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Ngọc
Phương pháp làm:1. Xác định nhất trong các tính từ so sánh.2. So sánh các tính từ theo thứ tự từ điển.Câu trả lời:- So sánh nhất của các tính từ là:wide, easy, wet, funny, good, dull, hot, bad, nice, scary.- Cách 1: Dùng phương pháp xác định nhất và so sánh theo thứ tự từ điển:wide: widesteasy: easiestwet: wettestfunny: funniestgood: bestdull: dullesthot: hottestbad: worstnice: nicestscary: scariest- Cách 2: So sánh theo thứ tự từ điển:wide: widesteasy: easiestwet: wettestfunny: funniestgood: bestdull: dullesthot: hottestbad: worstnice: nicestscary: scariest
Đỗ Văn Phương
Đỗ Đăng Huy