Các từ sau đây có nghĩa là gì?
landline phone
language barrier
message board
multimedia
netiquette
non-verbal language
snail mail
social media
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- GIÚP MIK ZỨI Ạ ! CẢM ƠN ! Question 23: “Do you know Long’s address?” he asked me. A. He asked...
- 1. They _________ HCM city last summer A. visit B. will visit C. have visit D. visited 2. He asked me if I ___________...
- Ex 1. Give the correct form of the words in brackets: 1. ...
- Complete the passage by filling each blank with the correct form of the word in brackets. Some people ask me if I like...
- Who is your favorite teacher? Why do you like him/her
- 39. Choose the letter A, B, C or D to indicate the sentence CLOSEST in meaning to the root sentence. My uncle no...
- 37. close down /museum /no longer/place/interest A. They have closed down the museum because it is no longer a place of...
- Exercise 5 1. Hurry up or the train________ before you ca catch...
Câu hỏi Lớp 9
- Trình bày những hiểu biết của em về dây cáp điện và dây dẫn điện,so sánh sự khác nhau giữa 2 loại dây.
- Uốn khuyết kín được dùng cho A.dây đơn cứng B.dây cáp điện C.dây...
- Hãy giải thích các kí hiệu gi trên dây dẫn điện như sau : a, Dây điện : VCmd-2x2,5 b, Dây điện : VCm-2,5
- Tại sao các nhân vật trong truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” đều không được gọi tên cụ thể?
- Văn bản “Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới” được viết theo phương thức biểu đạt nào?
- Cho (O), Dây AB không qua tâm. Kẻ CD vuông với AB tại M (C thuộc cung nhỏ AB). Trên cung...
- c3: hãy so sánh chỗ giống nhau và khác nhau về cấu tạo và hoạt động của đinamo ở xe...
- 1. Hình ảnh "vầng trăng" trong bài thơ có ý nghĩa gì? Tại sao trong...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Dung
Cách làm:
1. Đọc và hiểu từng từ trong danh sách từ cho trước.
2. Sử dụng từ điển (nếu cần) để tìm nghĩa của từng từ.
3. Xác định nghĩa của từng từ dựa trên kiến thức bạn biết hoặc thông tin từ từ điển.
Câu trả lời:
1. Landline phone: điện thoại cố định
2. Language barrier: rào cản ngôn ngữ
3. Message board: bảng thông báo/tin nhắn
4. Multimedia: đa phương tiện
5. Netiquette: luật lệ ứng xử trên mạng
6. Non-verbal language: ngôn ngữ phi ngôn từ
7. Snail mail: thư bưu điện
8. Social media: truyền thông xã hội
Đỗ Thị Dung
Social media: Mạng xã hội, nơi mọi người có thể kết nối, chia sẻ và tương tác trực tuyến.
Đỗ Văn Việt
Snail mail: Thư gửi thông qua dịch vụ bưu chính truyền thống, mất thời gian để đến nơi nhận.
Đỗ Minh Ánh
Non-verbal language: Ngôn ngữ phi ngôn từ, giao tiếp không dùng từ ngữ mà sử dụng cử chỉ, biểu hiện và ngôn ngữ cơ thể.
Đỗ Huỳnh Ánh
Netiquette: Quy tắc etica trong giao tiếp và hành vi trên internet.