Các bạn cho mình biết một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' được không?
Ai đó ơi, giúp mình với! Mình đang trong tình thế khó xử lắm, mọi người có thể góp ý giúp mình vượt qua câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- 1. Đọc thầm bài văn sau: Mừng sinh nhật bà Nhân dịp sinh nhật bà nội, chúng tôi quyết định tự tay tổ chức một bữa tiệc...
- Năm năm qua mái trường Tiểu học đã trở thành người bạn hiền, thân thiết của em. Trước khi xa trường để học tiếp lên...
- tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn
- Lập dàn ý bài văn kể lại 1 câu chuyện mà em thích nhất trong những câu chuyện mà em đã được học Nhanh,ko chép mạng
Câu hỏi Lớp 5
- help me! Một trường nọ có 81 Hs dự thi HS giỏi. Số HS dự thi của lớp 5A=\(\dfrac{1}{2}\) số HS của lớp 5C...
- Một tiệm may sự dụng một tấm vải để may áo. Buổi sáng họ dùng hết 2/5 tấm vải. Buổi chiều họ dùng hết 3/8 tấm vải thì...
- Có ai học Vioedu không ạ? Nếu có thì đưa cho mình mật khẩu và ID nhé. Mình thách đấu và thi Đấu trường toán...
- Một cuộn dây thừng dài 144 mét được cắt thành 9 đoạn dây chiều dài bằng nhau....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Ngọc
Có một số phương pháp để tìm từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như sau:1. Sử dụng từ điển: Mở từ điển và tìm từ "cẩn thận". Sau đó, tìm những từ có nghĩa tương tự hoặc gần giống từ đó.2. Sử dụng từ khóa: Tìm kiếm trực tuyến hoặc trên sách giáo trình bằng việc nhập từ khóa "đồng nghĩa từ cẩn thận". Các nguồn này thường cung cấp danh sách các từ có nghĩa tương tự.3. Sử dụng từ ngữ thông thường: Hỏi một số người xung quanh về từ đồng nghĩa với "cẩn thận". Họ có thể gợi ý cho bạn những từ mà họ thường sử dụng để diễn tả ý nghĩa tương tự.Sau khi sử dụng các phương pháp trên, ta có thể tìm được một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" như: thận trọng, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ, kỹ lưỡng.Ví dụ câu trả lời: Một số từ đồng nghĩa với từ "cẩn thận" là thận trọng, chu đáo và kỹ lưỡng.
Đỗ Đăng Giang
Từ ''cẩn thận'' có thể được thay thế bằng các từ như 'cẩn mật', 'cẩn tốt', 'cẩn trệ'.
Đỗ Hồng Ánh
Các từ đồng nghĩa khác của từ ''cẩn thận'' là 'cẩn mọi', 'cẩn trường', 'cẩn lưu ý'.
Đỗ Bảo Giang
Một số từ đồng nghĩa với từ ''cẩn thận'' là 'cẩn trọng', 'chú ý', 'thận trọng'.