cấu trúc câu bị động đặc biệt ''need''
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- write about your last summer vacation ( 100-150)
- I. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. 1. If he doesn't work harder, he'll...
- Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi. 1. Where is the nearest post office ? => Could you ....... 2....
- Chia động từ 1. His new novel (publish) ................ in two months 2. After (hear).................... the...
- c1 : Đảo ngữ các câu sau : 1. He got down to writing the letter as soon as he returned 2. She just had...
- My mother used to play volleyball when she was young. => My mother...
- Finish the second sentence in such a way that is similar to the original one. 1. The world would be much better off if...
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống: In 1973, when the tiger appeared to (0)______ facing extinction, the...
Câu hỏi Lớp 8
- Bai van nghi luan ve nghien game
- viết chương trình nhập vào bàn phím số n và tính tổng các số chẵn từ 1...
- cho các chất : KCl;CuSO4;FeCl3;Ba(OH)2;Fe(OH)3;Fe3O4;CuO;SO3;CO phân loại và gọi tên...
- Cho Biểu thức P= 2a2/a2-1+a/a+1-a/a-1 a)Tìm a để biểu Thức có nghĩa-Rút gọn p b)Tìm giá trị nguyên của a để P có giá...
- Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Hạ Long lúc 9:00 sáng trên...
- Mối ghép tháo được làm mới ghép khi tháo ra A. không còn...
- Cho mk tham khảo ảnh anime nam cute ik. Tui sẽ tick cho 5 bn nhanh nhất
- Một thang máy có khối lượng 600kg, được kéo từ đáy một hầm mỏ sâu 150m chuyển động đều lên mặt đất bằng một máy kéo...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Dung
Để làm câu hỏi này, ta cần hiểu cấu trúc của câu bị động đặc biệt với động từ "need". Cấu trúc này được sử dụng khi người nói muốn đề cập đến việc một hành động cần được thực hiện.Cách làm:1. Câu bị động đặc biệt với ''need'':- Affirmative: need + to be + past participle- Interrogative: need + to be + past participle?2. Trả lời câu hỏi:- Affirmative: The room needs to be cleaned. (Phòng cần được lau chùi.)- Interrogative: Does the room need to be cleaned? (Phòng có cần được lau chùi không?)hoặc- Affirmative: The dishes need to be washed. (Chén dĩa cần được rửa.)- Interrogative: Do the dishes need to be washed? (Chén dĩa có cần được rửa không?)
Đỗ Thị Đức
Câu bị động với 'need' thường diễn tả việc cần phải thực hiện hoặc cần phải xử lý một vấn đề. Ví dụ: The house needs to be cleaned before the guests arrive.
Đỗ Văn Đức
Trong câu bị động với 'need', chủ ngữ không được đặt sau 'need'. Ví dụ: More information needs to be gathered.
Đỗ Hồng Hạnh
Câu bị động với cấu trúc đặc biệt 'need' được hình thành bằng cách đặt động từ sau 'need' vào dạng nguyên thể và thêm 'to be' giữa 'need' và động từ. Ví dụ: The car needs to be fixed.