41. ______ for twelve hours, I felt marvelous.
A. Having slept B. Have slept
C. Having been slept D. Have been slept
42. We decided not to travel, ______ the terrible weather forecast.
A. having heard B. to have heard
C. having been heard D. to have been heard
43. ______ in dark colors, the room needed some bright lights.
A. Having painted B. To have painted
C. Having been painted D. To have been painted
44. ______ to the party, we could hardly refuse to go.
A. Having invited B. To have invited
C. Having been invited D. To have been invited
45. ______ from the horseback, he was taken to hospital and had an operation.
A. Falling B. Having fallen C. To fall D. Fell
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 12
Câu hỏi Lớp 12
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm bài tập:1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án để hiểu ý nghĩa và cấu trúc câu.2. Xác định thời điểm và mục đích của hành động trong câu.3. Xác định dạng của câu (v-ing, to-infinitive, past participle, present participle, infinitive).4. Chọn đáp án đúng phù hợp với nghĩa và cấu trúc câu.Câu trả lời:41. A. Having slept (vì hành động "ngủ" diễn ra trước thời điểm cảm giác tuyệt vời)42. A. Having heard (vì hành động "nghe" diễn ra trước quyết định không đi du lịch)43. C. Having been painted (vì câu cần sử dụng dạng bị động "having been painted")44. C. Having been invited (vì câu cần sử dụng dạng bị động "having been invited")45. B. Having fallen (vì hành động "ngã" diễn ra trước khi ông ta được đưa đi bệnh viện)
41. After sleeping for twelve hours, I felt marvelous.
41. Having slept for twelve hours, I felt marvelous.