not think twice nghãi là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- I. Use “should + verb” to make the sentences. Ex: I have a...
- Cung cấp dạng động từ đúng : 1 We seldom (eat) ... before 6:30 2 The sun (set) ... tin the West 3 It (be) ... often...
- what is the price of these apples? how much....................................
- Use suitable future tenses that you have learned. 1. I (know) the result in a week. 2. You (be) in Rome tonight. 3....
- viết dùm tớ 1 bài topic với ạ đề :a city you like ...
- Giúp mk với đang cần gấp 1 What .....................is it? It's a quarter past eight 2...
- 1. I (finish) the book before my next birthday 2. The house (build) two years ago 3. Someone (cut) down all the trees...
- Trình bày ngôi nhà trong tương lai của em = Tiếng anh (nói) Giúp mik vs...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Long
Phương pháp làm:1. Phân tích tổng quát ý nghĩa và cấu trúc câu.2. Tìm hiểu từ / cụm từ trong câu hỏi.3. Tìm kiếm và hiểu ý nghĩa của từ / cụm từ đó.4. Từ đó suy ra câu trả lời chính xác.Câu trả lời:"Not think twice" có nghĩa là hành động không suy nghĩ nhiều hoặc không tính toán kỹ trước khi thực hiện.Ví dụ: She didn't think twice before jumping into the cold water. (Cô ấy không suy nghĩ nhiều trước khi nhảy vào nước lạnh.)
Đỗ Huỳnh Ánh
Not think twice có ý nghĩa là không mất thời gian suy nghĩ hay cân nhắc, mà thực hiện ngay hành động một cách nhanh chóng.
Phạm Đăng Phương
Not think twice có nghĩa là không cần phải suy nghĩ hay cân nhắc mà thực hiện ngay một hành động.
Đỗ Thị Đạt
Not think twice có thể hiểu là không phải suy nghĩ hoặc không quan tâm đến hậu quả của việc làm mà chỉ thực hiện nhanh chóng và không suy nghĩ nhiều.
Đỗ Huỳnh Ánh
Not think twice có nghĩa là không suy nghĩ hoặc không cân nhắc một cách lâu dài trước khi thực hiện một hành động.