Bài 3:
1. Do you happen to know the name of the........?
A. examination B. examiner C. exam D. examining
2. Of course as a student I want.....all the exams
A. to pass B. to fail C. to get D. to do
(MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- a foreign language / Why not / to / speak / /learn / others / with / ?
- Chon cau viet lai dung: 1. I'm always nervous when I travel by air A. I always feel nervous, so I never travel by...
- look after - get over - see off - turn over - looks up take over - look forward - take up - turn off - take off 1....
- Orbis is an organisation which helps blind people of everywhere. It has built an eye hospital inside an acroplane and...
- 1. She must start / starting / to start the job as soon as possible. 2. I stopped read / to read / reading my book and...
- 1. Her success went beyond her expectation. Never..................... 2. Tony is very charming, but I wouldn'nt...
- My father / always / ask / me / not / stay / up / late . Giúp minh câu này với...
- TOPIC 4: WORD FORM-PARTS OF SPEECH-.TỪ LOAI Supply the correct word form: 1/Most of films are produced...
Câu hỏi Lớp 9
- "sao mờ kéo lưới kịp trời sáng ta kéo xoăn tay chùm cá nặng vẩy bạc đuôi...
- Từ câu văn : Ngày qua ngày, con trai đã biến hạt cát gây ra những nỗi đau đớn...
- Đọc văn bản (trang 61, 62, 63 SGK Ngữ văn 9 tập 2) và trả lời các câu hỏi: a) Vấn đề nghị luận của văn bản này là gì?...
- Dẫn chứng về lòng trắc ẩn
- Nêu được các tính chất cơ bản, dấu hiệu đặc trưng của quần xã: Số lượng các...
- Hãy lấy ví dụ về sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt theo mẫu bảng 43.1
- Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng (12/1946) đã phát huy đường lối đấu tranh nào của dân tộc ta? A....
- Hãy lập dàn ý chi tiết hoặc vẽ sơ đồ tư duy để trình bày ý kiến về vấn đề...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và chú ý vào từ khóa trong câu hỏi, đó là "name of the".2. Xác định các phương án trả lời để tìm ra từ hoặc cụm từ thích hợp.Câu trả lời:1. A. examination2. A. to passhoặcCâu trả lời:1. Examiner2. To pass
Answer: C. to get
6. What do you think you need to do to get good grades in the exams?
Answer: A. to pass
5. How important is it to pass all the exams in your opinion?