Lớp 9
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Huỳnh Hạnh

Em hãy cho biết đâu là đại lượng đo của đồng hồ ôm kế?  A: Điện năng tiêu thụ của mạch điện  B: Điện trở của mạch điện. C: Dòng điện của mạch điện  
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để xác định đại lượng đo của đồng hồ điện kế, ta cần xem xét các đại lượng điện học liên quan.

Cách 1: Điện năng tiêu thụ của mạch điện là đại lượng đo của đồng hồ điện kế. Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị kilowatt-giờ (kWh). Điều này có nghĩa là khi sử dụng điện, đồng hồ điện kế sẽ đo và ghi lại lượng điện năng tiêu thụ của mạch điện.

Cách 2: Dòng điện của mạch điện cũng có thể được coi là đại lượng đo của đồng hồ điện kế. Điện áp và dòng điện trong mạch điện giúp đo lường lượng điện sử dụng.

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
C: Đồng điện của mạch điện.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Điện trở của mạch điện không phải là đại lượng đo của đồng hồ ôm kế.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Điện năng tiêu thụ của mạch điện là đại lượng đo của đồng hồ điện.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Đại lượng đo của đồng hồ ôm kế là dòng điện của mạch điện.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Phương pháp giải:

Đặt tổng quãng đường AB là x km.

Vận tốc khi đi bộ là 4,2 km/giờ, nên vận tốc khi đi xe đạp là 4,2 * 5/2 = 10,5 km/giờ.

Thời gian đi hết quãng đường bằng xe đạp là t, ta có: x = 10,5 * t

Thời gian đi bộ là 2,5 giờ, ta có: x = 4,2 * 2,5

Suy ra: 10,5 * t = 4,2 * 2,5

=> t = 4,2 * 2,5 / 10,5 = 1 giờ

Vậy sau 1 giờ đi xe đạp, người đó đã đi hết quãng đường AB.

Đáp án: Sau 1 giờ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Công nghệ Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.53937 sec| 2287.727 kb