Nêu tất cả các công thức vật lí lớp 6 và lớp 8.
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 8
- Câu 3 : Một thang máy có khối lượng m = 500 kg chất trong đó một thùng hàng...
- Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng từ 20oC đến 50oC là: Q=mc\Delta tQ=mcΔt Trong...
- Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc đựng nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế...
- Hãy thiết kế hệ thống ròng rọc lợi 8 lần về lực (2 cách )
- Câu 1. Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều của dòng điện vào sơ đồ mạch điện sau:...
- Phát biểu định nghĩa nhiệt lượng và nêu đơn vị đo nhiệt lượng là gì?
- Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người ấy phải dùng một lực 180N. Tính công và công suất của...
- Thể tích của một miếng sắt là 2 d m 3 . Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước sẽ nhận giá trị nào...
Câu hỏi Lớp 8
- Cho đoạn trích sau: “Rồi chị túm lấy cổ hắn...
- Người ta sản xuất nhôm từ quặng boxit, theo sơ phản ứng ĐPNC Al2O3 → Al + O2 xúc tác để sản...
- Như vậy, ý kiến Hãy luôn hướng về mặt trời, bóng tối sẽ ngả sau lưng bạn là một lời...
- Tóm tắt câu chuyện: bác hồ đến thăm thiếu nhi mồ côi ở trại trẻ kim đồng. Làm ơn...
- Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207 a) Tính...
- Cho hình bình hành ABCD . Â = 60 độ . AD =2AB. MN lần lượt là trung điểm của AD và BC. Từ C kẻ vuông góc MN ở E cắt...
- Soạn văn bài cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
- What was the most memorable conversation you had yesterday? Who were you talking to and what did they say to you?
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Giang
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể sử dụng phương pháp tìm kiếm thông tin từ sách giáo trình hoặc tài liệu vật lý lớp 6 và lớp 8. Sau đây là một số công thức vật lý phổ biến trong chương trình giảng dạy lớp 6 và lớp 8:Công thức vận tốc: v = s/tCông thức quãng đường s: s = v.tCông thức thời gian t: t = s/vCông thức gia tốc: a = (v - u)/tCông thức vận tốc cuối v: v = u + a.tCông thức quãng đường s: s = ut + (1/2)at^2Công thức gia tốc: a = (v^2 - u^2) / (2s)Công thức trọng lực: F = m.gCông thức công cảm tiến: W = F.sCông thức công mecan: W = F.d.cosθCông thức tỉ số cơ học: η = (Wout / Win) x 100%Công thức công suất: P = W/tCông thức công suất: P = F.vCông thức tỷ số biến dạng: t = (đ1 - đ0)/đ0 x 100%Công thức khối lượng riêng: ρ = m/VCông thức áp suất: P = F/AĐây chỉ là một số công thức cơ bản vật lý trong chương trình lớp 6 và lớp 8, vẫn còn nhiều công thức khác bạn có thể tìm hiểu để hoàn thiện câu trả lời.
Đỗ Văn Vương
Công thức vật lý lớp 8: 1. công thức quãng đường di chuyển: s = v*t2. công thức lực điện động: U = V/q3. công thức lưu lượng điện: I = Q/t4. công thức trực tiếp của đường thẳng: y = mx + c
Đỗ Minh Long
Công thức vật lý lớp 6: 1. công thức gia tốc: a = Δv/Δt2. công thức sự nở nhiệt: ΔL = α*L0*ΔT3. công thức áp lực: P = F/A4. công thức công suất: P = W/t
Đỗ Huỳnh Đạt
Công thức vật lý lớp 8: 1. công thức điện tích: Q = n*e2. công thức sự bền vật liệu: F = σ*A3. công thức điện trở: R = ρ*l/A4. công thức áp suất: P = F/A
Phạm Đăng Phương
Công thức vật lý lớp 6: 1. công thức vận tốc: v = Δx/Δt2. công thức cường độ ánh sáng: I = P/A3. công thức vật lý trọng lực: F = m*g4. công thức cơ nhiệt học: Q = m*c*ΔT