Liệt kê các hoạt động trong nghề nghiệp bằng tiếng anh
5 tick
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- viết một bài văn về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng anh nhanh nha mình đag cần gấp cho hs lớp 5
- câu hỏi: Why do you learn English ? Because I want to...............???? ai trả lời được kết bạn vs mị nhoa...
- Ra 3 câu đố vui , tất cả trả lời bằng tiếng anh "/ Con vật nuôi của ô tô là gì ? Thứ mấy trong tuần có nắng suốt...
- Ai biết thực sự từ "Let's go" viết đầy đủ ra là gì không? Nó không phải là "Let is go" đâu ạ....
- Hoạt động nào dưới đây không sử dụng năng lượng nước chảy ? A. Làm quay bánh xe nước đưa nước lên cao B. Làm quay...
- Write a passage in about 30 – 40 words about your future job
- Read and tick True (T) or False (F) I'm Long. I come from the south of Viet Nam. My favourite food is Pho. Pho is made...
- 14. The tortoise goes ___.....___ but he wins in the race with the hare. A. slowly ...
Câu hỏi Lớp 5
- Dựa vào nội dung bài,viết 1-2 câu nói về công đánh giặc của Yết kIÊU nHANH MK Kick
- Đề bài: Tả cảnh đẹp quê hương em thích nhất ( không chép mạng ) giúp mik vs...
- Nếu một con thỏ ăn hết ba củ cà rốt trong 3 giây, hỏi 100 con thỏ sẽ ăn bao nhiêu củ cà rốt...
- Muốn tính chiều cao của hình thang thì ta làm thế nào?
- Biết 65 phần trăm của bao gạo là 149,5 kg.Hỏi \(\dfrac{4}{5}\) bao gạo đó là bao...
- một ô tô đi từ nhà lúc 6 giờ 25 phút và đến hải phòng lúc 8 giờ...
- Ba bạn Bắc, Trung và Nam cùng phải trực nhật. Biết rằng nếu Bắc và Trung cùng làm...
- Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt tấm vải xong chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Hưng
Cách làm:1. Xác định các hoạt động thuộc nghề nghiệp cần liệt kê.2. Chọn từ vựng tiếng Anh tương ứng với mỗi hoạt động đó.3. Viết các hoạt động đó thành danh sách.Câu trả lời:1. Nurse- Checking patients' vital signs- Administering medications- Assisting with medical procedures2. Teacher- Planning lessons- Teaching students- Grading assignments3. Chef- Preparing ingredients- Cooking dishes- Plating and garnishing dishes4. Police officer- Patrolling the streets- Investigating crimes- Making arrests5. Pilot- Conducting pre-flight checks- Flying the aircraft- Communicating with air traffic control
Đỗ Huỳnh Đạt
3. Engineering: designing structures, conducting experiments, analyzing data, etc
Đỗ Bảo Dung
2. Nursing: caring for patients, administering medication, recording vital signs, etc
Đỗ Huỳnh Hạnh
1. Teaching: preparing lesson plans, delivering lectures, grading assignments, etc