Lớp 7
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Đăng Đức

Liên kết của chất nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị. Giải thích? Cl2 ; H2S ; H2O ; NaCl ; O2 ; MgO ; HCl ; CO2 ; NH3 ; Al2O3
Ah, tôi đang bí cách làm quá, có ai đó giúp tôi làm bài này được không? ?"

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải thích câu hỏi trên, ta cần xác định loại liên kết của từng chất trong danh sách.

1. Cl2: Liên kết cộng hóa trị
2. H2S: Liên kết cộng hóa trị
3. H2O: Liên kết cộng hóa trị
4. NaCl: Liên kết cơng ion
5. O2: Liên kết cộng hóa trị
6. MgO: Liên kết cường ion
7. HCl: Liên kết cộng hóa trị
8. CO2: Liên kết cộng hóa trị
9. NH3: Liên kết cộng hóa trị
10. Al2O3: Liên kết ion

Sau khi xác định loại liên kết của từng chất, ta thấy liên kết ion (NaCl, MgO, Al2O3) không phải là liên kết cộng hóa trị.

Do đó, liên kết của chất không phải là liên kết cộng hóa trị trong danh sách trên là: NaCl, MgO và Al2O3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 5Trả lời.

Liên kết của Al2O3 không phải là liên kết cộng hóa trị mà là liên kết ion vì nhôm đóng vai trò cation, oxi đóng vai trò anion và tạo ra liên kết cation-anion trong mạng tinh thể của hợp chất Al2O3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Liên kết của MgO là liên kết cộng hóa trị vì magi đóng vai trò cation, oxi đóng vai trò anion và chúng tạo ra liên kết cation-anion.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Liên kết của O2 là liên kết cộng hóa trị vì hai nguyên tử oxi chia sẻ electron để đạt cấu hình electron bền.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Liên kết của NaCl là liên kết cộng hóa trị vì natri đóng vai trò cation, clorua đóng vai trò anion và chúng tạo ra liên kết cation-anion.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Lịch sử Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.56886 sec| 2300.727 kb