Lớp 5
Lớp 1điểm
2 tháng trước
Đỗ Huỳnh Việt

Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài 204m =………….. dm 36dm = …………..m 148dm = …………..cm 70hm = …………..dm 4000mm = …………..m 742hm = …………..km 1800cm = …………..m 9,32km = …………..m 5km 27m = …………..m 8m 14cm = …………..cm 246 dm = ……..m……..dm 3127cm = ……..m……..cm 7304 m = ………km……..m 36 hm =…………..m 24,88 m =………m……..cm 9,7 hm = …………hm……..dam
Mọi người ơi, mình đang cảm thấy rất lo lắng không biết phải giải quyết câu hỏi này như thế nào, mai phải nộp bài cho giáo viên rồi. Bạn nào thông thái giúp mình với!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Các đơn vị đo lường chiều dài phụ thuộc vào đơn vị mét bao gồm: 1 kilomet (km) = 1000 mét (m)1 hectomet (hm) = 100 mét (m)1 decamet (dam) = 10 mét (m)1 deximet (dm) = 0.1 mét (m)1 centimet (cm) = 0.01 mét (m)1 milimet (mm) = 0.001 mét (m).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

204m = 2040***

36dm = 3,6 m

148dm = 1480 cm

70hm = 7000***

4000mm = 4 m

742hm = 74,2 km

1800cm = 18 m

9,32km = 9320 m

5km 27m = 5027 m

8m 14cm = 814 cm

246*** = 24 m 6***

3127cm = 312 m 7 cm

7304 m = 7 km 304 m

36 hm = 360 m

24,88 m =………m……..cm

9,7 hm = …………hm……..dam

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41971 sec| 2226.844 kb