Bài 2. Đổi các đơn vị đo độ dài
204m =………….. dm
36dm = …………..m
148dm = …………..cm
70hm = …………..dm
4000mm = …………..m
742hm = …………..km
1800cm = …………..m
9,32km = …………..m
5km 27m = …………..m
8m 14cm = …………..cm
246 dm = ……..m……..dm
3127cm = ……..m……..cm
7304 m = ………km……..m
36 hm =…………..m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam
Mọi người ơi, mình đang cảm thấy rất lo lắng không biết phải giải quyết câu hỏi này như thế nào, mai phải nộp bài cho giáo viên rồi. Bạn nào thông thái giúp mình với!
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Đăng Long
Các đơn vị đo lường chiều dài phụ thuộc vào đơn vị mét bao gồm: 1 kilomet (km) = 1000 mét (m)1 hectomet (hm) = 100 mét (m)1 decamet (dam) = 10 mét (m)1 deximet (dm) = 0.1 mét (m)1 centimet (cm) = 0.01 mét (m)1 milimet (mm) = 0.001 mét (m).
Đỗ Huỳnh Việt
204m = 2040***
36dm = 3,6 m
148dm = 1480 cm
70hm = 7000***
4000mm = 4 m
742hm = 74,2 km
1800cm = 18 m
9,32km = 9320 m
5km 27m = 5027 m
8m 14cm = 814 cm
246*** = 24 m 6***
3127cm = 312 m 7 cm
7304 m = 7 km 304 m
36 hm = 360 m
24,88 m =………m……..cm
9,7 hm = …………hm……..dam