Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ “ quý giá” và đặt câu với 1 trong các từ tìm được.
Mọi người thân mến, mình đang cảm thấy bế tắc quá. Bạn nào tốt bụng có thể nhân lúc rảnh rỗi giúp mình với câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Huỳnh Việt
Phương pháp làm câu hỏi trên là sử dụng từ điển hoặc nguồn tài liệu để tìm các từ đồng nghĩa với "quý giá". Sau đó, dùng từ tìm được để đặt thành câu.Câu trả lời:- Từ đồng nghĩa với "quý giá" là "giá trị" (đặt câu: Giá trị của cuốn sách này rất lớn.)- Từ đồng nghĩa khác là "quý báu" (đặt câu: Nhẫn cưới là một vật quý báu đối với các đôi uyên ương.)
Phạm Đăng Ngọc
2 từ đồng nghĩa với từ “quý giá” là “quan yếu” và “giá trị”. Ví dụ câu sử dụng từ “giá trị”: “Em biết rằng sức khỏe là một giá trị vô giá”.
Đỗ Minh Vương
2 từ đồng nghĩa với từ “quý giá” là “quan trọng” và “đáng giá”. Ví dụ câu sử dụng từ “quan trọng”: “Với em, sự quan trọng nhất là gia đình”.