John wishes he (have)____ a sister
I wish i (have)_____a chance to travel into space
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- There is a shrine ___________ the top of the mountain. A. For B. On C. In D. To
- Write a paragraph about the advantages of being a working mother(about 120 words) Suggestions: -contribute to...
- Duong: Hey, Paul! Over here! Paul: Hi, Duong! How's it going? Getting over the jet lag? Duong: Yes, slept pretty...
- 1. I wish I (spend). Spent..... my last summer vacation in the mountains. 2. The little girl wishes she...
- viết câu hoàn chỉnh 1 brother/ interested / find / new job 2 father / tied / work / his factory 3 ...
- Word form: 1) Mount Pinatubo was the world's largest ... eruption in more than 50 years. (volcano) 2) The new law...
- Cụm này dịch sao vậy? had been told to look + adj. Có đồng nghĩa với consider + sb/sth + to be + adj ko?
- 1 The weather was terrible. We couldn’t go to the beach. * A The weather was so terrible that we...
Câu hỏi Lớp 9
- Hoàn thành chuỗi sau : P -> P2O5 -> H2PO4 -> Ca3(PO4)2 -> Ca(NO3)2 -> NaNO3 -> NANO2
- Một người gửi tiết kiệm 200 000 000 VNĐ vào tài khoản tại ngân hàng Nam Á. Có hai sự lựa chọn : Người gửi có thể nhận...
- dựng góc nhọn a biết rằng : a) sin a =1/2; b)cos a =2/3; c) tan a =4/5; d)cot a = 3/4
- Công suất của dòng điện là gì? Viết được công thức tính công suất của dòng điện và giải thích các đại lượng của công...
- We can learn how ______ banh chung at Tet. A. To make B. Made C. Making D. Make
- cho ba đường thẳng d1:y=3x,d2:y=1/3x,d3:y=-x+4 a,vẽ d1,d2,d3 trên cùng mặt phẳng toạ độ b,gọia,b lần lượt...
- Tình cảm, cảm xúc của anh thanh niên đối với các nhân vật khác. Vì...
- Lấy dẫn chứng có thật về lợi ích của việc đọc sách
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm: - Thay đổi dạng động từ trong ngoặc theo dạng đúng.- Sử dụng "wish" + subject + past simple để diễn đạt mong muốn hiện tại với việc không thể thực hiện được.Câu trả lời:1. John wishes he had a sister.2. I wish I had a chance to travel into space.
John wishes he has a sister.
I wish I could have a chance to travel into space.
John wishes he could have a sister.
I wish I had a chance to travel into space.