Lớp 5
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Phạm Đăng Dung

từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ  a) bận rộn  b) khiêm tốn
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Cách làm:
1. Xác định từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".
2. Liệt kê các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".
3. Chọn ra từ đồng nghĩa và trái nghĩa phù hợp nhất với câu hỏi.

Câu trả lời:
Từ đồng nghĩa với từ "bận rộn": đầy đủ
Từ trái nghĩa với từ "bận rộn": nhàn nhã

Từ đồng nghĩa với từ "khiêm tốn": giản dị
Từ trái nghĩa với từ "khiêm tốn": phô trương

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.54605 sec| 2274.609 kb