từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
a) bận rộn
b) khiêm tốn
Mình rất cần một số ý kiến từ các Bạn để giải quyết một câu hỏi khó khăn mà mình đang đối mặt này. Ai đó có thể đưa ra gợi ý giúp mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- 4. Đặt 2 câu với từ “ anh hùng” là : danh từ và tính từ
- tả tiếng sóng biển có sử dụng phép nhân hóa:...................... ta nang có dùng phép so...
- Tả cảnh một buổi hoạt động trải nghiệm để lại cho em nhiều ấn tượng sâu sắc
- Từ "biến, hóa" trong thành ngữ "Thiên biến vạn hóa" có quan hệ với nhau như thế nào?
- có bạn nào thi cuối kì lớp 5 môn lịch sử và địa lí chưa
- hãy kể lại câu chuyện tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
- Đặt câu có sử dụng các cặp từ trái nghĩa sau: 1, Nắn nót- cẩu thả 2, Hoang phí- tiếc của
- Anna và Kaitlyn là hai cô bạn thân nhất của tôi, nhưng không hiểu vì sai từ lúc mới gặp mặt, Anna đã có vẻ không thích...
Câu hỏi Lớp 5
- tìm x (1-\(\dfrac{1}{2}\) )x(1-\(\dfrac{1}{3}\) )x(1-\(\dfrac{1}{4}\) )x......x(1-\(\dfrac{1}{100}\)...
- Đề bài và đáp án IOE từ vòng 15 đến vòng 35 lớp 5
- viết một bài văn tiếng anh ban muốn trở thành gì trong tương lai giúp mik với ai...
- một chiếc xe đạp có giá 1 500 000đồng.Nay hạ giá 5%.Hỏi giá chiếc xe đạp bây giờ...
- Quãng đường AB đai 147 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B...
- Question 12 : Every day, my father usually gets up early and ………. morning...
- Không thực hiện phép tính, so sánh các tổng sau: a) 623,5 + 148,9 + 506,7 + 217,3 b) 543,7 + 208,5...
- I have a headache. You .... go to the doctor. A. shouldn't B.should ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Vương
Cách làm:1. Xác định từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".2. Liệt kê các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ "bận rộn" và từ "khiêm tốn".3. Chọn ra từ đồng nghĩa và trái nghĩa phù hợp nhất với câu hỏi.Câu trả lời:Từ đồng nghĩa với từ "bận rộn": đầy đủTừ trái nghĩa với từ "bận rộn": nhàn nhãTừ đồng nghĩa với từ "khiêm tốn": giản dịTừ trái nghĩa với từ "khiêm tốn": phô trương
Đỗ Thị Đức
Đỗ Thị Long