Các bạn giải thích hộ mình với :
- Have , had và has , ( Mình hiểu nghĩa là " có " nhưng mình không hiểu là dùng lúc nào , thế nào ấy ) .
+ Ai nhanh mình cho 3 tick nhé !!! Mình thề luôn !
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- dịch tên tiếng anh sang tiếng việt : my name't bách : what color do you like ? :
- quá khứ của drive và become là gì
- We have a big birthday party _____rday bạn nào trả lời nhanh, đúng mình tick đúng...
- Choose the correct answer A, B, C or D 1. color are the panda? - They are black and white. A. What B. How C....
- SỬA CÂU NÀY THÀNH CÂU ĐÚNG: I AM VERY ĐẸP TRAI OK 100 người nhanh nhất mik sẽ tick
- Tính nhanh: 1212/2424 x 44/22 Ccá bạn giúp mik với cảm ơn tất cả các bạn!
- Hello. My name is Uyen. I'm ten years old. I'm a primary pupil. I'm in class four two and my school is Phu...
- Hãy chọn đáp án sai. A. Chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối. B. Giếng nước cần...
Câu hỏi Lớp 4
- Bài tập 2. Câu chuyện Một phát minh nho nhỏ muốn nói gì? a. Thế giới quanh ta...
- Một cái bát nặng bằng 2 cái đĩa . Một cái đĩa nặng bằng 5 cái li . Một cái li nặng 100g . Vậy 6 cái bát , 5 cái đĩa và 6...
- Bài 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 336m . Chiều rộng kém chiều dài 36m ....
- nêu các cách để mở ứng dụng powerpoint? các bạn giúp mình nhé
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Giang
Cách làm:1. Trước hết, bạn cần hiểu rõ về cách sử dụng của các động từ have, had và has trong tiếng Anh.2. Have được dùng trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn cho các nhân số nhiều (I, you, we, they) như: I have a dog. We have a party tonight. They have a big house. Have cũng được dùng để miêu tả hành động thường xuyên hay thói quen. 3. Has được dùng trong thì hiện tại đơn cho nhân số ít (he, she, it). Ví dụ: She has a cat. He has a new car. Has cũng được dùng để miêu tả hành động thường xuyên hoặc thói quen.4. Had được dùng trong quá khứ đơn cho tất cả các nhân số (I, you, he, she, we, they). Ví dụ: I had a great time. She had a lot of fun. They had a busy day.Câu trả lời: - Have, had và has đều là các động từ có nghĩa "có" trong tiếng Anh. Have được dùng trong thì hiện tại đơn và quá khứ đơn cho các nhân số nhiều như I, you, we, they. Has được dùng trong thì hiện tại đơn cho nhân số ít như he, she, it. Had được dùng trong quá khứ đơn cho tất cả các nhân số.
Phạm Đăng Linh
Việc sử dụng đúng Have, had và has giúp bản dịch chuẩn xác, rõ ràng và diễn đạt ý đồ một cách chính xác trong tiếng Anh.
Đỗ Bảo Hạnh
Cần phân biệt với các loại thì khác như: has/have been (đã từng, đã từng được), has/have to (phải, cần phải), has/have got (có, sở hữu), has/have had (đã từng có, đã từng sở hữu), had better (tốt nhất là), have had it (không thể chịu đựng nữa).
Đỗ Minh Ánh
Had được dùng trong thì quá khứ đơn để thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: I had a great time at the party last night (Tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại buổi tiệc tối qua) - thì quá khứ đơn.
Đỗ Đăng Hưng
Has được dùng trong thì hiện tại đơn, đi kèm với đại từ he, she, it để thể hiện sự sở hữu hoặc hành động đã xảy ra. Ví dụ: He has a new car (Anh ấy có một chiếc ô tô mới) - thì hiện tại đơn.