Trong Tiếng Anh khi nào phải thêm ing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1.TRẢ LỜI CÂU HỎI 1.WHERE IS YOUR HOME TOWN? 2. HOW OFTEN DO YOU GET THERE? 3. HOW DO YOU GET THERE? 4. WHAT...
- 5. Complete the questions with the past simple form of the verbs. Then ask and answer the questions with a...
- Viết các tính từ sau đây dưới dạng so sánh hơn và so sánh hơn...
- 13. Would you like me to phone Lan ? I’ll...
- 1,despite my warning, they went ahead with their plan - 2,they went swimming in spite of the...
- Vietnam is in the South- East Asia. It has (1) ............... of beautiful mountains, rivers and beaches. (2)...
- Work in pairs. Ask and answer questions about where you live. Example: A: Is there a square in your...
- THINK! What is your favourite special day or celebration? (Hãy nghĩ xem! Ngày đặc biệt hay lễ kỷ niệm...
Câu hỏi Lớp 6
- tính tổng và tích của hai số a và b bằng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ...
- Câu 5 : Quá trình sống nào sau đây thải ra khí oxygen ? A. Vận động B. Bài tiết C....
- các ban giải thích cho mình điệp từ,điệp cấu trúc là gì ko?
- Ba loại quyền mà em đc học ở bài 16, 17,18 (GDCD 6, SGK) đc quy định tại những điều nào trong...
- em hãy vẽ sơ đồ tổ chức thành bang aten hy lạp cổ đại
- Câu 24. Trận Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa gì? A.Chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời...
- Câu 4: (1.0 điểm ) a. Nêu công dụng của dấu chấm phẩy? ...
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot Oy sao cho xOt=50 độ xOy= 120 độ a) trong ba...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Linh
Cách làm:1. Xác định từ hoặc động từ đứng trước "ing"2. Kiểm tra xem từ hoặc động từ đó có phải là một động từ nguyên thể hay không3. Nếu từ hoặc động từ đó là một động từ nguyên thể và đứng trước "to" hoặc một động từ khác, thì cần thêm ing vào cuối từ hoặc động từ đóCâu trả lời:- Khi nó đứng sau động từ "to", ví dụ: enjoy -> enjoying- Khi nó đứng sau giới từ hoặc sau một động từ khác, ví dụ: I am interested in learning English.
Đỗ Minh Dung
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động thường xuyên, thói quen hoặc sở thích (Present Simple). Ví dụ: She enjoys swimming in the sea.
Đỗ Minh Vương
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ thể hiện hành động hoặc sự việc đang xảy ra vào thời điểm nói (Present Continuous). Ví dụ: They are eating lunch at the moment.
Đỗ Thị Đức
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ nguyên mẫu (verb + to) hoặc sau các động từ đặc biệt như enjoy, dislike, prefer, suggest, recommend. Ví dụ: He likes playing football. She suggested watching a movie.
Đỗ Đăng Đạt
Thêm ing vào động từ khi nó đứng sau một động từ to be (am, is, are, was, were) trong câu hiện tại đơn (Present Simple) hoặc quá khứ đơn (Past Simple). Ví dụ: I am reading a book. She was dancing last night.