Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Cho ví dụ
Có vẻ như mình đã gặp bế tắc rồi. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp đỡ mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Sinh học Lớp 10
- Chức năng của ARN thông tin là A. Tổng hợp nên các ribôxôm B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm C. Truyền...
- Tại sao trong quá trình thực hành thí nghiệm co nguyên sinh , tế bào thực vật...
- 1. Giải thích cơ chế ức chế ngược của enzim? 2.Phân biệt cấu tạo và chức năng của ti thể và...
- Nghiên cứu và vi khuẩn e.coli nhận thấy sau 20 phút từ một tế bào tạo ra hai tế bào...
Câu hỏi Lớp 10
- Một vật rơi tự do từ trên xuống.Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 25m. Tìm chiều cao thả vật. Lấy g=10m/s²
- Cân bằng phương trình bằng cách thăng bằng e: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO +...
- you can eat as much as you like for 5$ at the new lunch bar ->there is no ......... 2 it was his imcompetence which...
- nêu cuộc cách mạng công nghiệp phương tây ( 1750 - đên nay ) nguyên nhân ...
- Hình ảnh “gừng cay - muối mặn” thể hiện điều gì? A. Tình cảm lứa đôi B. Tình cảm gia đình C. Tình cảm vợ chồng D....
- Câu 3: Một người gánh một thùng gạo nặng 300 N và một thùng ngô nặng 200 N....
- II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of...
- Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6,...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:1. Xác định các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật (autotrophs, heterotrophs, saprotrophs).2. Liệt kê và mô tả các ví dụ cho mỗi kiểu dinh dưỡng.Câu trả lời:1. Autotrophs: là những vi sinh vật có khả năng tổng hợp thức ăn từ nguồn năng lượng không hữu cơ như ánh sáng hoặc chất hữu cơ. Ví dụ: Cyanobacteria tổng hợp thức ăn từ ánh sáng mặt trời.2. Heterotrophs: là những vi sinh vật cần phải tiêu thụ thức ăn có sẵn để cung cấp năng lượng. Ví dụ: đa số vi khuẩn và nấm.3. Saprotrophs: là những vi sinh vật ăn chất hữu cơ đã chết hoặc vi khuẩn chết để lấy dinh dưỡng. Ví dụ: Molds và những vi khuẩn phân huỷ.
Đỗ Văn Hạnh
Dinh dưỡng commensalistic: Là loại dinh dưỡng của vi sinh vật khi chúng sống trong mối quan hệ hội lợi với một bên hưởng lợi không tạo ra bất kỳ ảnh hưởng nào đối với bên còn lại, chẳng hạn như vi khuẩn da của con người.
Đỗ Minh Ánh
Dinh dưỡng mutualistic: Là loại dinh dưỡng của vi sinh vật khi chúng sống trong mối quan hệ cộng sinh có lợi cho cả hai bên, chẳng hạn như vi khuẩn ruột của người.
Phạm Đăng Việt
Dinh dưỡng parasitic: Là loại dinh dưỡng của vi sinh vật sống ký sinh trên các cơ chế sống khác, gây hại cho chúng để tìm cách lấy dinh dưỡng.
Đỗ Minh Dung
Dinh dưỡng saprophyte: Là loại dinh dưỡng của vi sinh vật ăn các chất hữu cơ chết hoặc phân huỷ, giúp hủy hoại chúng thành dạng bia que hữu ích cho vi sinh vật khác.