Hãy tìm giúp mik các từ trái nghĩa ạ:sạch sẽ,ngơ ngác,lôi thôi,buồn rầu,chán chê,tức tối,phũ phàng
Ah, tôi đang bí cách làm quá, có ai đó giúp tôi làm bài này được không? ?"
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Hạnh
Phương pháp giải:1. Sử dụng từ điển để tìm các từ trái nghĩa của từ đã cho.2. Dùng kiến thức ngôn ngữ để xác định các từ trái nghĩa của từ đã cho.Câu trả lời:- Sạch sẽ - Bẩn thỉu- Ngơ ngác - Rõ ràng- Lôi thôi - Lịch sự- Buồn rầu - Vui vẻ- Chán chê - Thú vị- Tức tối - Bình tĩnh- Phũ phàng - Lịch thiệp