Lớp 11
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Đăng Ánh

Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và giới hạn đặc biệt của hàm số.
Hey, cộng đồng tuyệt vời này ơi! Mình cần một ít hỗ trợ từ mọi người với câu hỏi này. Người nào đó có thể tham gia và giúp đỡ mình chứ?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và giới hạn đặc biệt của hàm số, ta cần thực hiện các bước sau:

1. Xác định dãy số hoặc hàm số cần tính giới hạn đặc biệt.
2. Sử dụng các phương pháp tính giới hạn như sử dụng định nghĩa giới hạn, áp dụng các quy tắc giới hạn, hay sử dụng các phép biến đổi để tính giới hạn đặc biệt.
3. Lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và giới hạn đặc biệt của hàm số.

Câu trả lời cho câu hỏi trên sẽ phụ thuộc vào dãy số hoặc hàm số cụ thể được đưa ra trong bài toán. Để trả lời, bạn cần cung cấp thông tin cụ thể về dãy số hoặc hàm số đó, sau đó áp dụng phương pháp giải để tính toán và lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt. Câu trả lời sẽ chỉ đúng khi dãy số hoặc hàm số đã được xác định.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 5Trả lời.

Công thức để tính giới hạn đặc biệt của hàm số f(x) là lim_{x→a} f(x), với a là giá trị mà x tiến đến.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Công thức để tính giới hạn đặc biệt của dãy số a_n = f(n) là lim_{n→∞} f(n).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Một cách khác để xác định giới hạn đặc biệt của hàm số là sử dụng các quy tắc tính giới hạn như biến đổi hàm số để tìm giới hạn khi x tiến đến một giá trị cố định.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Cách khác để xác định giới hạn đặc biệt của dãy số là sử dụng định nghĩa epsilon-delta. Đó là giới hạn của dãy số khi các phần tử của dãy tiến cận với một giá trị cố định.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 11
Câu hỏi Lớp 11

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.41058 sec| 2246 kb