Lớp 8
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Thị Huy

Hãy cho biết gốc axit, hóa trị của gốc axit trong các axit sau  HCl,H2S,HNO3,H2S04,H2SO3,H3,PO4,CH3COOH
Xin lỗi nếu mình làm phiền, nhưng mình đang mắc kẹt với câu hỏi này và mình thật sự cần một ai đó giúp đỡ. Mọi người có thể dành chút thời gian để hỗ trợ mình được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để xác định gốc axit và hóa trị của gốc axit trong các axit trên, ta phân tích hóa trị của nguyên tố lưỡng hóa trong mỗi axit.

1. HCl: Gốc axit là Cl- (clor) và có hóa trị -1.
2. H2S: Gốc axit là S2- (sunphua) và có hóa trị -2.
3. HNO3: Gốc axit là NO3- (nitrat) và có hóa trị -1.
4. H2SO4: Gốc axit là SO4^2- (sunfat) và có hóa trị -2.
5. H2SO3: Gốc axit là SO3^2- (sunfit) và có hóa trị -2.
6. H3PO4: Gốc axit là PO4^3- (photphat) và có hóa trị -3.
7. CH3COOH: Gốc axit là CH3COO- (axetate) và có hóa trị -1.

Câu trả lời:

1. HCl - Gốc axit: Cl-, hóa trị của gốc axit: -1.
2. H2S - Gốc axit: S2-, hóa trị của gốc axit: -2.
3. HNO3 - Gốc axit: NO3-, hóa trị của gốc axit: -1.
4. H2SO4 - Gốc axit: SO4^2-, hóa trị của gốc axit: -2.
5. H2SO3 - Gốc axit: SO3^2-, hóa trị của gốc axit: -2.
6. H3PO4 - Gốc axit: PO4^3-, hóa trị của gốc axit: -3.
7. CH3COOH - Gốc axit: CH3COO-, hóa trị của gốc axit: -1.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.42574 sec| 2242.32 kb