phát âm đuôi "ed " : naked , stopped , asked , promised
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Dịch hộ mình bài 2 unit 9 lesson 5 skills 1 trang 32 Sách giáo khoa
- n/ today/ Robots/ intelligent/ are/ than/ more/ those/ the...
- 11. Mary loves _____ flowers. A. a B....
- 1. I _________________ (be) in a café now. 2. _________________ (she / play) tennis every week? 3. They...
- 1.No mountain in Viet Nam is as high as Fansipan. Fansipan ___________________________________. (HIGHEST) 2.No desert...
- IV:Hoàn thành các câu sau:(Chuyển sang câu phủ định) 4.( where / John / come from?) 5.( how long / it /take from...
- Fill in each blank with just, already or yet: 1. I haven't had lunch __________ 2. I've _______ had my exam. 3....
- my aunt was a shop assistant some years ago, but now she has changed the job
Câu hỏi Lớp 6
- Tính hợp lý:\(\dfrac{3}{5}\) -(\(2\dfrac{3}{4}\) +\(2\dfrac{3}{5}\) ) how to tính hợp...
- Một công ty có 9 contenơ hàng với khối lượng hàng mỗi contenơ là: 193 tạ, 239 tạ, 277 tạ, 297 tạ, 316 tạ, 321 tạ, 329...
- Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi: 1. He was delighted to receive his aunt's letter. -> He was delighted that...
- nêu lợi ích của nồi cơm điện ? nêu cấu tạo về sơ đồ khối mô tả nguyên lý...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định âm cuối của từ: naked (ed), stopped (ed), asked (ed), promised (ed)2. Xác định âm cuối của từ có phát âm là /t/, /d/ hay /id/3. Theo quy tắc phát âm đuôi "ed": - Khi âm cuối là /t/ hoặc /d/, thì phát âm là /id/ - Khi âm cuối là âm đặc biệt như /t/, /d/, /iz/, /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/, thì phát âm là /t/ - Khi âm cuối là âm khác, phát âm là /d/Câu trả lời:1. naked - /ˈneɪkɪd/ - /neɪkɪdɪd/2. stopped - /stɒpt/ - /stɒptɪd/3. asked - /ɑːskt/ - /ɑːskt/4. promised - /ˈprɒmɪst/ - /ˈprɒmɪstɪd/
Trong các từ trên, phát âm của đuôi 'ed' có thể là /t/ hoặc /d/ tùy vào âm cuối của từ gốc.
Phát âm đuôi 'ed' trong từ 'promised' là /d/
Phát âm đuôi 'ed' trong từ 'asked' là /t/
Phát âm đuôi 'ed' trong từ 'stopped' là /t/