trái nghĩa với từ keys
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- II. Read the text and answer the questions. Each nation has many...
- Correct the mistake in each pair of sentences. If they are true tick 1. Why are you excited? Because I have a birthday...
- Imagine you went to an English -speaking country on vacation. Now, you write a post card to your friend to tell about...
- cục pin tiếng Anh là j?
- read the text and answer the following questions. The streets are crowded with traffic. Taxis are bringing tired people...
- Exercise 13. Write sentences, using the words given. 1. Phong/ eat/ lots of/ junk food/ so/ he/ putting/ weight. 2. I/...
- viết về sở thích của bạn bằng tiếng anh ( 60 đến 80 từ ) MÌNH CẦN RẤT RẤT GẤP
- Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu. You should eat fruits and vegetables because they are good for your health. A....
Câu hỏi Lớp 7
- em có nhận xét gì về sự ra đời của bộ luật hình thư dưới thời lý
- Tại sao phải lao động tự giác và sáng tạo? ( Không cop mạng )
- tìm x: 28 - 3 . x = 13 x = ?
- Tại sao trâu,bò,dê,cừu,...ăn và tiêu hoá được rơm,cỏ
- Angles G and H are complementary. If G = 3x + 6 and H =2x - 11, what is the measure of angle H?
- Tia đối của mỗi tia Ox, Oy, Oz là phân giác của góc hợp bởi hai tia còn lại
- Hậu quả của sự bùng nổ dân số khi kinh tế còn kém phát triển: a) Về cải thiện cuộc...
- Cho đa thức:M(x)=x3+x2y-3x2-xy-y2+4y+x+2020 Tính giá trị của đa thức M biết x+y-3=0
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Đạt
Phương pháp làm:1. Kiểm tra từ vựng: Đầu tiên, hãy kiểm tra từ vựng của chúng ta để hiểu ý nghĩa của từ "keys". 2. Sử dụng từ điển: Nếu bạn không biết trực tiếp từ nghĩa đối nghịch với "keys", hãy sử dụng từ điển để tra cứu. Tìm từ "keys" và xem các từ khác được ghi là trái nghĩa.3. Suy nghĩ ngữ cảnh: Đôi khi việc suy nghĩ về ngữ cảnh của từ "keys" có thể giúp chúng ta tìm ra từ đối nghịch. Ví dụ, nếu "keys" có nghĩa là "mở khóa", từ trái nghĩa có thể là "khóa" hoặc "khoá".Câu trả lời:Câu trả lời có thể là: locks, lock, lockers, closed, shut, or locked, depending on the context. (khóa, ổ khóa, khóa tủ, đóng, cửa chặn, hoặc bị khóa)
Đỗ Thị Ánh
Câu trả lời 1: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "locks", "closes" hoặc "shuts".Câu trả lời 2: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "ignores", "overlooks" hoặc "neglects".