trái nghĩa với từ keys
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
- Lom khom dưới núi, tiều vài chú Lác đác bên sông chợ mấy nhà 1....
- Máy tính Casio fx-570VN PLUS của mình khi tính tàn ra kết quả là hỗn số chứ...
- cho mình xin đề cương môn công dân (mình cẻm ơn mấy bạn nha)
- Nêu các bước sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần,giảm dần?
- Nhiệm vụ của Quốc sử viện, Thái y viện, Hà đê sứ, Khuyến nông sứ là...
- Một tia sáng SI chiếu tới mặt phẳng nằm ngang 1 góc 60 độ. Hỏi phải đặt gương phẳng hợp với mặt phẳng nằm ngang 1 góc...
- Lập dàn ý cho đề bài sau thiên nhiên là người bạn tốt của con người [ văn nghị luận nhé ]
- Xác định câu chủ đề củ đoạn văn
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Đạt
Phương pháp làm:1. Kiểm tra từ vựng: Đầu tiên, hãy kiểm tra từ vựng của chúng ta để hiểu ý nghĩa của từ "keys". 2. Sử dụng từ điển: Nếu bạn không biết trực tiếp từ nghĩa đối nghịch với "keys", hãy sử dụng từ điển để tra cứu. Tìm từ "keys" và xem các từ khác được ghi là trái nghĩa.3. Suy nghĩ ngữ cảnh: Đôi khi việc suy nghĩ về ngữ cảnh của từ "keys" có thể giúp chúng ta tìm ra từ đối nghịch. Ví dụ, nếu "keys" có nghĩa là "mở khóa", từ trái nghĩa có thể là "khóa" hoặc "khoá".Câu trả lời:Câu trả lời có thể là: locks, lock, lockers, closed, shut, or locked, depending on the context. (khóa, ổ khóa, khóa tủ, đóng, cửa chặn, hoặc bị khóa)
Đỗ Thị Ánh
Câu trả lời 1: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "locks", "closes" hoặc "shuts".Câu trả lời 2: Trái nghĩa với từ "keys" có thể là "ignores", "overlooks" hoặc "neglects".