ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Kể một câu chuyện nói về người có ý chí nghị lực
- Điền các từ ngữ chỉ sự vật so sánh phù hợp với mỗi dòng sau a,Những chú gà con lông vàng ươm như ...... b,Vào mùa thu,...
- 2. Xếp các trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong bảng sau: [la bàn, tàu vũ...
- Bộ phận âm đầu của tiếng “ quà” là gì? a....
- xác định các từ láy trong câu:nó mổ vài hạt thóc rồi đứng nhìn,đôi mắt lúng la lúng liếng,cái mào đỏ chót rung rinh...
- dựa vảo bài cây táo yêu thương em hãy tả hình dáng cây táo
- tả về một thần tượng của bạn ở hàn quốc chẳng hạn như { kim yoo jung, park shin hye, park bo gum , song hye kyo, song...
- Đọc bài văn Cái cối tân (Tiếng Việt 4, tập một, trang 143 - 144), trả lời các câu hỏi sau: a) Bài văn tả cái...
Câu hỏi Lớp 4
- Mn giúp mình giải toán nha: Trung bình cộng của hai số là 145,biết một trong hai số là 119.Tìm số kia. Giải sau ạ?
- 1kg = g
- Câu 2 : Tìm trung bình cộng của các số sau: a. 39 phút, 4 giờ, 3 giờ 15 phút. b. 125, 260, 265, 380, 235. Câu 3 : Cho...
- Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào? Tính từ năm...
- quãng đường từ hà nội đến sơn tây là 41 km .trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 ,quãng đường đó dài bao nhiêu
- Tổng số tuổi của hai mẹ con 5 năm trước là 47 tuổi. 3 năm sau tuổi mẹ hơn tuổi con 33 tuổi. Tuổi con hiện nay...
- Do you have a milkshake? Có nghĩa là gì? Nếu ai dịch đúng tui tick đúng nếu ai dịch sai tui tick sai
- Tính bằnh cách thuận tiện .2/5*2/7+2/5*5/7+2/5*9=? .Dấu * này cứ coi là dấu nhân nha...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Ngọc
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể thực hiện các bước sau:Cách 1: - Xác định từ quyết chí là "kiên trì, dũng cảm, quyết đoán, mạnh mẽ, chắc chắn".- Tìm từ trái nghĩa với từ quyết chí: lưỡi bén, yếu đuối, chần chừ, do dự, nhát gan.Cách 2:- Xác định từ quyết chí là "kiên trì".- Từ trái nghĩa: nao núng, dễ từ bỏ, nao nức, chùn chân, yếu đuối.Câu trả lời cho câu hỏi là: lưỡi bén, yếu đuối, chần chừ, do dự, nhát gan.
Phạm Đăng Dung