Lớp 4
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Hồng Hưng

ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí 
Chào mọi người, mình đang cảm thấy khá bối rối. Bạn nào đó có kinh nghiệm có thể giúp mình giải quyết vấn đề này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể thực hiện các bước sau:

Cách 1:
- Xác định từ quyết chí là "kiên trì, dũng cảm, quyết đoán, mạnh mẽ, chắc chắn".
- Tìm từ trái nghĩa với từ quyết chí: lưỡi bén, yếu đuối, chần chừ, do dự, nhát gan.

Cách 2:
- Xác định từ quyết chí là "kiên trì".
- Từ trái nghĩa: nao núng, dễ từ bỏ, nao nức, chùn chân, yếu đuối.

Câu trả lời cho câu hỏi là: lưỡi bén, yếu đuối, chần chừ, do dự, nhát gan.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
Câu hỏi Lớp 4

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.42411 sec| 2221.398 kb