Lớp 5
Lớp 1điểm
3 tuần trước
Đỗ Hồng Việt

Gạch dưới các âm tiết được nhấn mạnh của những từ này: Rainy, geography, physical,education, Wednesday, April, subject, interesting, important, difficult, unifrom, lesson, activity, baseball, luchtime, literature, mountain, timetable, noodles, option.  

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Dưới đây là các từ với các âm tiết được nhấn mạnh:

  • Rainy
  • ge_ography
  • phy_sical
  • edu_cation
  • Wed_nesday
  • A_pril
  • sub_ject
  • in_te_resting
  • im_por_tant
  • dif_fi_cult
  • uni_form
  • les_son
  • ac_tivity
  • base_ball
  • lunch_time
  • li_terature
  • moun_tain
  • time_table
  • noo_dles
  • op_tion
  •  

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.45310 sec| 2219.078 kb