EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V
V2
V3
be (là)
bring (mang đến)
buy (mua)
cut (cắt)
do (làm)
eat (ăn)
find (tìm)
found (thành lập)
go (đi)
have (có)
keep (giữ)
lie (nằm)
lie (nói dối)
lose (mất)
make (làm)
move (di chuyển)
play (chơi)
provide (cung cấp)
put (đặt)
read (đọc)
see (nhìn)
sleep (ngủ)
spend (dành)
study (học)
take (mang đi)
think (nghĩ)
travel (du lịch)
visit (thăm)
work (làm việc)
write (viết)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm:1. Xác định dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) bằng cách thêm "ed" vào cuối động từ (với đa số động từ).2. Xác định dạng đúng của động từ ở quá khứ phân từ (V3) bằng cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc nếu có.Câu trả lời:- be (là) - was/were - been- bring (mang đến) - brought - brought- buy (mua) - bought - bought- cut (cắt) - cut - cut- do (làm) - did - done- eat (ăn) - ate - eaten- find (tìm) - found - found- found (thành lập) - founded - founded- go (đi) - went - gone- have (có) - had - had- keep (giữ) - kept - kept- lie (nằm) - lay - lain- lie (nói dối) - lied - lied- lose (mất) - lost - lost- make (làm) - made - made- move (di chuyển) - moved - moved- play (chơi) - played - played- provide (cung cấp) - provided - provided- put (đặt) - put - put- read (đọc) - read - read- see (nhìn) - saw - seen- sleep (ngủ) - slept - slept- spend (dành) - spent - spent- study (học) - studied - studied- take (mang đi) - took - taken- think (nghĩ) - thought - thought- travel (du lịch) - traveled - traveled- visit (thăm) - visited - visited- work (làm việc) - worked - worked- write (viết) - wrote - written
find (tìm) - found - found, go (đi) - went - gone, have (có) - had - had
cut (cắt) - cut - cut, do (làm) - did - done, eat (ăn) - ate - eaten
be (là) - was/were - been, bring (mang đến) - brought - brought, buy (mua) - bought - bought