Dùng thì quá khứ viết thành câu hoàn chỉnh theo gợi ý 1.Nam/have/a day/remember/last week 2.We have/ English exam/thursday/and he/get up/late 3.so he/try/to run/as fast as he could 4.Luckily, he/have/enough time/complete/the exam
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- I. Rewrite the following sentences, beginning as shown so that the meaning stays the same. (5 points) 1. My...
- RECYCLING HAVE YOU EVER THOUGHT THE FACT THAT MOST OF WHAT YOU OWN WILL ONE DAY BE THROWN OUT ? THNK ABOUT YOUR CLOTHES...
- Children _______ play with matches. It only takes one match to cause a fire. A....
- Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets. 1. l arrive at the station. I will call you right...
- "Do you enjoy reading?", Phong asked...
- Rewrite the sentences using reported speech 1. "Shall I help you with exercises?" He said => He...
- I passed all the exams.I am happy --> I am happy that I passed all the exams --> I am happy to pass all the...
- 1. If we recycle more, we (help) .. ………………………… the...
Câu hỏi Lớp 8
- Công thức hóa học của đường glucozơ là C 6H 12O 6. Số mol của C và H lần lượt...
- Cơ liên sườn ngoài khi dãn có tác dụng * Làm nâng cao các...
- viết đoạn văn từ 10-15 dòng kể về người mẹ kính yêu của em, trong đó có kết hợp...
- 1 Nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất 2 Vì sao Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
- Cho hình thang ABCD có AB = 40 cm CD = 80 cm BC = 50 cm AD = 30 cm chứng minh ABCD là hình thang vuông
- Hãy cho biết máy tính mang lại những lợi ích gì trong việc học tập của em và...
- Chọn đáp án sau Travelling in the future will be much and safer. People...
- Thùy chẩm của não bộ nằm ở đâu? A. Trước trán B. Thái dương C. Trung tâm của não bộ D. ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Long
Để giải câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần chuyển đổi từ câu hoàn chỉnh sang thì quá khứ. Sau đó, sắp xếp các từ trong câu theo thứ tự đúng để tạo thành câu đúng ngữ pháp.1. Last week, Nam had a day to remember.2. On Thursday, we had an English exam and he got up late.3. So he tried to run as fast as he could.4. Luckily, he had enough time to complete the exam.
Đỗ Bảo Hưng
Luckily, he had enough time to complete the exam.
Đỗ Thị Dung
So he tried to run as fast as he could.
Đỗ Huỳnh Hạnh
We had an English exam on Thursday and he got up late.
Đỗ Bảo Hưng
Nam had a day to remember last week.