hãy viết 15 động từ bất quy tắc chuyển sang quá khứ đơn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Tìm lỗi sai trong các câu sau. Laughing is good with health. A....
- I. Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn...
- Hãy thu thập thông tin về các chuyến đi của C. Cô-lôm-bô trong cuộc phát...
- Writing Hobby are activities for entertainment.Hobby can cost you almost nothing. Music is the most popular. For exam...
- . I’ll call you when I (arrive) .......................... at my hotel. . He (text) .............................
- 1. Can you tell me this...
- Sắp xếp từ bị xáo trộn : 1.be / English / practice / every / to / good / it. / we / our / day / at 2.week....
- Chia động từ trong ngoặc: 1. She never (stay)………… up late at night. 2. My mother...
Câu hỏi Lớp 7
- Viết một bài văn Phát biểu cảm nghĩ của em về một người thân trong gia đình.
- Giải Thích Câu Nói ''Sách Là Ngọn Đèn Sáng Bất Diệt Của Trí Tuệ Con Người''
- Ê , thử gửi ảnh vẽ Tanjiro đi, sắp có phần hai rồi À mà phần hai Zenatsu ngầu vồn, gửi cả ảnh Zenatsu nhé
- vt đoạn văn khoảng 20 dòng trình bày những đánh giá của e về công lao của HƯNG ĐẠO VƯƠNG,TRẦN QUỐC TUẤN vs lịch sử dân...
- Vẽ sơ đồ tư duy vật lí 7 chương 3 điện học (có hình minh họa)
- Em đánh giá gì về việc Thái Hậu Dương Vân Nga láy áo long bào khoác lên người Lê hoàn và suy tôn ông làn vừa
- a) tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = \(\dfrac{2022}{\left|x\right|+2023}\) b) tìm...
- 1. em hãy trình bày thực trạng , nguyên nhân và hậu quả của việt ô nhiểm...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Việt
Phương pháp làm:1. Xác định danh từ hoặc đại từ trong câu.2. Xác định thì của động từ trong câu (ở đây là quá khứ đơn).3. Tìm động từ bất quy tắc tương ứng với danh từ hoặc đại từ.4. Chuyển động từ bất quy tắc sang quá khứ đơn.Câu trả lời:1. Go -> went2. Come -> came3. Drink -> drank4. Wear -> wore5. See -> saw6. Do -> did7. Say -> said8. Have -> had9. Make -> made10. Take -> took11. Know -> knew12. Get -> got13. Give -> gave14. Eat -> ate15. Catch -> caughtMột cách khác:1. Go -> went2. Swim -> swam3. Drive -> drove4. Write -> wrote5. Speak -> spoke6. Meet -> met7. Think -> thought8. Sleep -> slept9. Break -> broke10. Bring -> brought11. Teach -> taught12. Build -> built13. Send -> sent14. Buy -> bought15. Run -> ran
Phạm Đăng Giang
They lost the game last weekend.
Đỗ Thị Đạt
She woke up late this morning.
Phạm Đăng Vương
I forgot to bring my umbrella.
Phạm Đăng Đức
The dog bit the mailman on the leg.