đọc tên các chất sau:NaO5;PO3;H2CO3;FeCl2;FeCl3;NaHSO4;NaH2PO4
Mình cần một chút hỗ trợ từ cộng đồng ở đây. Câu hỏi của mình có lẽ khá đặc biệt, nhưng hy vọng ai đó có thể giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phạm Đăng Long
Phương pháp giải:1. Xác định số nguyên tử (nguyên tố) trong mỗi chất.2. Xác định khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố.3. Tính khối lượng phân tử của từng chất bằng cách cộng các khối lượng nguyên tử.Câu trả lời:NaO5: Natri Oxy - Na = 23, O = 16 -> (23 + 5*16) = 23 + 80 = 103 g/molPO3: Photpho Oxy - P = 31, O = 16 -> (31 + 3*16) = 31 + 48 = 79 g/molH2CO3: Cacbonic axit - C = 12, H = 1, O = 16 -> (12 + 2*1 + 3*16) = 12 + 2 + 48 = 62 g/molFeCl2: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 2*35.5) = 56 + 71 = 127 g/molFeCl3: Sắt Clo - Fe = 56, Cl = 35.5 -> (56 + 3*35.5) = 56 + 106.5 = 162.5 g/molNaHSO4: Natri axit sunfuric - Na = 23, H = 1, S = 32, O = 16 -> (23 + 1 + 32 + 4*16) = 23 + 1 + 32 + 64 = 120 g/molNaH2PO4: Natri dihydrogen photphat - Na = 23, H = 1, P = 31, O = 16 -> (23 + 2*1 + 31 + 4*16) = 23 + 2 + 31 + 64 = 120 g/mol
Đỗ Hồng Dung
Danh sách chất gồm có: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Đỗ Minh Long
Các chất tương ứng với tên trong danh sách là: Natri pentaoxide, Phosphat III, Axít cacbonic, Sắt II clorua, Sắt III clorua, Natri hidrosulfat, Natri dihydrogen phosphate.
Phạm Đăng Ngọc
Trong danh sách trên, có các chất sau: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.
Đỗ Bảo Linh
Công thức hóa học của các chất trong danh sách là: NaO5, PO3, H2CO3, FeCl2, FeCl3, NaHSO4, NaH2PO4.