nóng tính tiếng anh là gì
làm xong rùi kb vs tớ nha
CẢM ƠN
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- VIII. Read the passage below and then choose the correct answer A, B, C or D. (10pts) ...
- chuyển thành câu bị động He won't let you do that silly thing again.
- There are least 2,000 different languages in the world. Of all these languages, English is the most...
- 16. Its very nice _______ you to say so. A....
- Use the given words to make sentences 1. Earth's / fossil / fuels / running / out \(\rightarrow\) 2. What /...
- V. Decide whether the following sentences are Correct (C) or Incorrect (I) 1. _____ The result of the exam is always...
- Write about the history of the Temple of Literature - the Imperial Academy - Dịch:Viết về lịch sử Văn Miếu – Quốc Tử...
- Hoàn thành bài hội thoại sau: Hoa: (1) .............. were you yesterday, Lan? You didn't (2)...
Câu hỏi Lớp 7
- GIÚP MÌNH VỚI Ạ! Câu 18: Vật nào sau đây dao động phát ra âm trầm...
- Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : A. Tia tới chính là đường phân giác của góc hợp bởi tia phản xạ và mặt...
- Ai là người đã thực hiện chuyến hành trình qua cực Nam châu Phi, cập bến Ca-li-cút (Ấn Độ) năm 1498?
- Câu 2: Chọn kết quả đúng : 1,5 ampe bằng bao nhiêu ? A. 0,15mA. B. 1500mA. C. 150mA. D. 15000mA...
- trong các bài thơ em đã học lớp 7 em thích nhất bài thơ nào lập dàn...
- Câu 1: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy định về phòng ngừa...
- Trồng xen bưởi da xanh và bưởi lông hồng để để có được loại bưởi năng suất cao là?
- Đánh giá công lao của Trần Quốc Tuấn. Ba lần kháng chiến chống...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Đăng Việt
Để trả lời câu hỏi về "nóng tính" trong tiếng Anh, bạn có thể làm như sau:- Đầu tiên, bạn có thể sử dụng từ điển hoặc công cụ tra từ để tìm kiếm từ "nóng tính" trong tiếng Anh.- Tiếp theo, bạn có thể tìm hiểu ý nghĩa của từ này và cách sử dụng trong câu.- Sau đó, bạn có thể viết câu trả lời cho câu hỏi theo cách bạn hiểu về "nóng tính" trong tiếng Anh.Ví dụ:- Hot-tempered (adj): easily angered or irritable. (Dễ nổi nóng hoặc cáu kỉnh)- Answer: "Hot-tempered in English means easily angered or irritable." (Nóng tính trong tiếng Anh có nghĩa là dễ nổi nóng hoặc cáu kỉnh)Để tránh việc nói nhiều về thông tin không liên quan, hãy tập trung vào việc trả lời câu hỏi và không nêu ra những điều không cần thiết. Chúc bạn thành công!
Đỗ Minh Vương
Nóng tính trong tiếng Anh được diễn tả bằng từ 'hot-tempered', không giống như trong tiếng Việt có thể dùng một số từ khác như 'nóng nảy', 'tính nóng' để diễn tả.
Đỗ Minh Đạt
Tính từ 'hot-tempered' có thể được dùng để mô tả người dễ cáu, dễ nổi giận, hoặc không kiềm chế được cảm xúc.
Đỗ Hồng Ngọc
Hot-tempered là tính từ được sử dụng để miêu tả tính cách hoặc thái độ của một người khi họ có xu hướng trở nên nóng nảy hay giận dữ.
Đỗ Minh Ngọc
Nếu ai đó được mô tả là hot-tempered thì họ thường có khả năng tức giận nhanh chóng và thường không kiểm soát được cảm xúc của mình.