Điền từ còn thiếu :
MIN : Hi , what your ...
BEN : Hi , ... name is BEN . Can you
MIN : My name is ...
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 2
Câu hỏi Lớp 2
- xe cang hai la xe gi
- Kể tên các phương tiện giao thông tương ứng với loại đường giao thông: đường bộ, đường...
- thứ năm tuần này là ngày 16 tháng 6.Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy? thứ năm tuần sau là ngày mấy? thứ 3 tuần...
- Điền vào chỗ trống: a) - (sa, xa) : ... xôi, ... xuống - (sá, xá) : phố ..., đường ... b) - (ngả, ngã) : ... ba...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Huỳnh Vương
Cách làm:1. Xác định từ còn thiếu là "name".2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Hi , what your name?"3. Viết câu trả lời cho câu hỏi trên: - BEN: Hi, my name is BEN. Can you? - MIN: My name is (tên của MIN).2. Cách khác:1. Xác định từ còn thiếu là "hello".2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "MIN: Hi , what your hello?"3. Viết câu trả lời cho câu hỏi trên: - BEN: Hi, my name is BEN. Can you? - MIN: My name is (tên của MIN).
Đỗ Đăng Hạnh
Hi, yes, my name is MIN.
Phạm Đăng Linh
Hi, my name
Đỗ Hồng Dung
Hi, Ben. My name is MIN.
Đỗ Đăng Linh
Hi, my name is MIN. Can you tell me your name?