Lớp 6
Lớp 1điểm
10 tháng trước
Đỗ Hồng Hưng

Put the verbs in brackets in the correct form, past simple or present perfect 1.          And the race is over! And amickey Simpson _______ (win) in a record time. 2.          Martin _______ (be) to Greek five times. He loves the place. 3.          Of course I can ride a bike. But I _______ (not/ride) one for years. 4.          I don’t know Carol’s husband. I never _______ (meet) him. 5.          Rupert _______ (leave) a message for you. He _______ (ring) last night. 6.          Your car looks very clean. You _______ (wash) it? 7.          We _______ (move) here in 1993. We _______ (be) here for a long time now. 8.          Mr.Clark _______ (work) in a bank for 15 years. Then he gave up. 9.          Is this the first time you _______ (cook) pasta? 10.       I _______ (work) for a computer company since I _______ (graduat) from university. 11.       We _______ (post) the parcel three weeks ago. If you still _______ (not receive) it, please inform us immediately. 12.       Albert Einstein _______ (be) the scientist who _______ (develop) the theory of relativity. 13.       My grandfather _______ (die) 30 years ago. I _______ (never meet) him. 14.       Is your father at home? - No, I’m afraid he _______ (go) out. – When exactly he _______ (go) out? – About ten mintes ago. 15.       A:   Where do you live?                                                       B:   Boston. A:   How long you _______ (live) there.                            B:   5 years. A:   Where you _______ (live) before that?                       B:   Chicago. A:   How long you _______ (live) in Chicago?                 B:    2 years. 16.       You ever  _______ (be) to the Tretyakov Gallery? - Yes, I _______ (be) there sevelar times. 17.       You  _______ (see) your aunt lately? – No, she  _______ (not be) out since she  _______ (buy) her telephone set. 18.       I  _______ (buy) this hat in Tran Phu street – How much you  _______ (pay) for it? 19.       Oh, is it you, John. You  _______ (not be) in touch with me for a long time. I’m glad you  _______ (ring) me up. Where you  _______ (be) all these weeks? I hope you  _______     (not be) ill? 20.       I  _______ (ring) you up two days ago but I  _______ (get) no answer. Where you  _______ (be)?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để chuyển đổi động từ trong ngoặc sang dạng past simple hoặc present perfect, bạn cần biết cách sử dụng thời hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. Thời hiện tại hoàn thành (present perfect) được sử dụng để nói về hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại, trong khi quá khứ đơn (past simple) thường được sử dụng để nói về hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc.

Ví dụ:
- If you still haven't received it: Nếu bạn vẫn chưa nhận được nó (sử dụng present perfect để diễn tả hành động chưa kết thúc)
- Please inform us immediately: Xin hãy thông báo cho chúng tôi ngay lập tức (sử dụng quá khứ đơn để diễn tả hành động đã kết thúc)

Bây giờ, bạn hãy thử chuyển đổi các động từ trong ngoặc sang dạng past simple hoặc present perfect theo yêu cầu trong câu hỏi và viết câu trả lời vào phần dưới.

1. And the race is over! And amickey Simpson (win) in a record time.
2. Martin (be) to Greek five times. He loves the place.
3. Of course I can ride a bike. But I (not/ride) one for years.
4. I don’t know Carol’s husband. I never (meet) him.
5. Rupert (leave) a message for you. He (ring) last night.
6. Your car looks very clean. You (wash) it?
7. We (move) here in 1993. We (be) here for a long time now.
8. Mr. Clark (work) in a bank for 15 years. Then he gave up.
9. Is this the first time you (cook) pasta?
10. I (work) for a computer company since I (graduat) from university.
11. We (post) the parcel three weeks ago. If you still (not receive) it, please inform us immediately.
12. Albert Einstein (be) the scientist who (develop) the theory of relativity.
13. My grandfather (die) 30 years ago. I (never meet) him.
14. Is your father at home? - No, I’m afraid he (go) out. – When exactly he (go) out? – About ten minutes ago.
15. A: Where do you live? B: Boston. A: How long you (live) there. B: 5 years. A: Where you (live) before that? B: Chicago. A: How long you (live) in Chicago? B: 2 years.
16. You ever (be) to the Tretyakov Gallery? - Yes, I (be) there several times.
17. You (see) your aunt lately? – No, she (not be) out since she (buy) her telephone set.
18. I (buy) this hat in Tran Phu street – How much you (pay) for it?
19. Oh, is it you, John. You (not be) in touch with me for a long time. I’m glad you (ring) me up. Where you (be) all these weeks? I hope you (not be) ill?
20. I (ring) you up two days ago but I (get) no answer. Where you (be)?

Viết câu trả lời của bạn ở đây:

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 4Trả lời.
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.64281 sec| 2334.32 kb