Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Viết câu đồng nghĩa "There are six people in your family."
- Dịch bài văn sau sang tiếng Việt giúp mk nha: I cannot imagine living my life without my family by my side. Family...
- Exercise 4. so sánh các tính từ ở dạng so sánh hơn và so sánh...
- 1, Would you like me to make some coffee? I will...
- Put the verb into the correct form. - What time ..... (the banks/ close) hear? -I've got a computer, but I ........
- 36. sometimes /weekends/ we/ the/ go/ at/ camping. A. We go sometimes camping at the weekend. B. Sometimes we go the...
- this .................. Hoa. She ...................... my sister . She is 14 years old who ................ they? they...
- Talk about your school.(Ngoc Lam Secondary School) (Đoạn văn)
Câu hỏi Lớp 6
- câu 1:so sánh là gì ? có mấy kiểu so sánh ? lấy 1 ví dụ và cho biết thuộc kiểu so sánh nào? câu 2 trong bài thơ lượm...
- Câu 1. Địa y có những hình dạng nào ? Chúng mọc ở đâu ?
- đặc điểm của vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha
- 5 mũ x+1=125. ...
- Em hiểu câu nói của ông lão đã nói với cậu bé "Như vậy là cháu đã cho lão rồi" nghĩa là gì? Cậu bé nhận được điều gì...
- 1. Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tỉ lệ biểu đồ được biểu hiện ở mấy dạng? đó là những dạng nào?
- điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào
- Câu 41: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc giống nhau ở điểm nào? A. Đều đi qua đài thiên...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Bảo Hạnh
Để đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định, Phủ định và Nghi vấn, bạn có thể sử dụng các công thức sau:1. Khẳng định: Subject + am/is/are + verb-ing + ...2. Phủ định: Subject + am/is/are + not + verb-ing + ...3. Nghi vấn: Am/Is/Are + subject + verb-ing + ...?Ví dụ:Khẳng định: 1. She is watching TV right now.2. They are playing football at the park.3. The dog is sleeping in its bed.Phủ định:4. I am not studying for the exam.5. He is not listening to music in his room.6. We are not going to the party tonight.Nghi vấn:7. Is she eating lunch at the moment?8. Are they swimming in the pool now?9. Are you reading a book at the library?10. Is he watching a movie in the living room?Bạn có thể tự tạo thêm câu khác bằng cách thay đổi subject và verb để làm theo các công thức trên.
Đỗ Huỳnh Linh
Negative: I am not going to the party tonight.
Đỗ Minh Ánh
Affirmative: The students are studying for their exams.
Đỗ Huỳnh Linh
Interrogative: Is he watching TV right now?
Đỗ Minh Huy
Negative: They are not playing soccer in the park.