I. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. learned B. watched C. helped D. wicked
2. A. widens B. referees C. sacks D. cancels
3. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
4. A. books B. floors C. combs D. drums
5. A. packed B. punched C. pleased D. pushed các bạn giúp mk vs ạ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Để chọn từ có cách phát âm khác, bạn cần chú ý đến cách phát âm của phần cuối của từ. Các từ có cách phát âm khác sẽ có phần cuối không giống nhau. 1. A. learned (/'lɜːrnɪd/) - ends with /ɪd/ B. watched (/'wɒtʃt/) - ends with /t/ C. helped (/'helpt/) - ends with /t/ D. wicked (/'wɪkɪd/) - ends with /ɪd/2. A. widens (/'waɪdnz/) - ends with /nz/ B. referees (/'refəriːz/) - ends with /z/ C. sacks (/'sæks/) - ends with /ks/ D. cancels (/'kænsəlz/) - ends with /lz/3. A. tombs (/'tuːmz/) - ends with /mz/ B. lamps (/'læmps/) - ends with /mps/ C. brakes (/'breɪks/) - ends with /ks/ D. invites (/'ɪnvaɪts/) - ends with /ts/4. A. books (/'bʊks/) - ends with /ks/ B. floors (/'flɔːrz/) - ends with /rz/ C. combs (/'kəʊmz/) - ends with /mz/ D. drums (/'drʌmz/) - ends with /mz/5. A. packed (/'pækt/) - ends with /kt/ B. punched (/'pʌntʃt/) - ends with /tʃt/ C. pleased (/'pliːzd/) - ends with /zd/ D. pushed (/'pʊʃt/) - ends with /ʃt/Câu trả lời cho câu hỏi trên là:1. D. wicked2. D. cancels3. D. invites4. B. floors5. B. punched
Câu 6: không có câu hỏi về từ phát âm khác trong bộ câu hỏi trên.
Câu 5: từ 'pleased' có cách phát âm khác với các từ còn lại (A, B, D)
Câu 4: từ 'combs' có cách phát âm khác với các từ còn lại (A, B, D)
Câu 3: từ 'invites' có cách phát âm khác với các từ còn lại (A, B, C)