Chuyển sang câu bị động:
Don't smoke here.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Exercise 2: Turn the following sentences into the passive. 1. The cold weather damaged the...
- Exercise 5 1 Tom said to the girl: "When did you have this picture taken?" 2 "Shall we go somewhere for...
- mọi người ơi cho mình hỏi ? tường thuật câu hỏi (tiếng anh,reprted speech-questions) có...
- Give the correct form of the verbs in the brackets Bell (already go) _______________ on a business trip to New York.
- Choose the best answer 1, Judy ___ going for a walk, but not one else wanted to A. admitted B....
- 1 they asked me:' do you like animals? ' 2 i said to him:' can you drive? ' 3 she asked me:'are you a new student? ' 4...
- Đề bài ạ 1. She speaks English...
- Chọn câu trả lời đúng nhất. Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C, hoặc D. 1. Are you...
Câu hỏi Lớp 8
- Trình bày cấu tạo của dây thần kinh tủy tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha
- Hãy cho biết 3.1023 phân tử CO2 ( đkc) : a, có bao nhiêu mol phân tử...
- Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi sau: "Như những...
- This is the first time I __________ seafood. A. try B. tried C. have tried D. am trying
- Tóm tắt câu chuyện: bác hồ đến thăm thiếu nhi mồ côi ở trại trẻ kim đồng. Làm ơn...
- viết bài văn kể lại một chuyến đi ( tham quan di tích lịch sử, văn hoá ) mà em ấn tượng...
- cảnh vườn bách thú nơi con hổ bị nhốt qua đó thể hiện tâm trạng của nhà thơ cũng như tâm sự thầm kín của những người...
- Dựa vào trình bày ở trên và quan sát hình 32.1, em hãy lập sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách chuyển câu bị động từ câu "Don't smoke here":1. Passive voice: Smoking is not allowed here.2. Passive voice: Here, smoking is forbidden.Câu trả lời: Có thể chuyển câu "Don't smoke here" sang câu bị động bằng cách sử dụng cấu trúc "be + not + V3" để diễn đạt. Ví dụ như "Smoking is not allowed here" hoặc "Here, smoking is forbidden".
It is forbidden to smoke here.
There should be no smoking here.
This area is not for smoking.
No smoking is allowed here.