Chuyển các từ sau thành các động từ bất quy tắc.
+ go ->
have ->
see ->
do ->
come ->
drive ->
sing ->
draw ->
eat ->
drink ->
swim ->
buy ->
write ->
speak ->
get ->
give ->
say ->
tell ->
fall ->
ride ->
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- trả lời hộ mik câu này được ko what do you do on sundays ? / morning / afternoon/evening
- district , city , province , street là gì
- find a mistake. 1. He have breakfast at 7 o’clock. A. have B. at 2. He has lunch on 12...
- Ex 3: Chia động từ thì hiện tại hoàn thành * Thể khảng định 1. We...
- Chợ ở đồng bằng Nam Bộ có nét gì độc đáo mà các vùng khác...
- https://teamnhagau96.wordpress.com/2018/01/29/ayashi-no-hakoniwa-ni-ukabu-tsuki-hasumi-hana/ tự tìm mật khẩu nha...
- I am a .... at Hong Ha Primary School.I get up at half past six.I .... my face and clean my teeth.I have breakfast .......
- đố mọi người giải nghĩa những câu tiếng anh sau: - you only live once, but if you do it right, once is...
Câu hỏi Lớp 4
- Sông nào nơi ấy sóng trào. Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn?
- Điền từ phù hợp vào chỗ trống: " Trời mây tạnh."
- nêu cảm nhận của em khi đọc bài CÂU CHUYỆN VỀ CHỊ VÕ THỊ SÁU
- 15 phần 8 : 5 phần 20 - 7 phần 8 : 1 phần 4 Tính = cách thuận tiện
- Người ta viết các chữ cái H, A, N, O, I liên tiếp thành dãy HA NOI, HA NOI...bằng ba thứ màu xanh, đỏ, vàng, mỗi tiếng...
- 1. Sông gì chảy đến tận nơi? 2. Sông gì đã khiến cho người Sầu đau? 3. Sông gì thơm ngát đã lâu? 4. Sông gì yên...
- Bài 5. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 60cm để lát nền một căn...
- Can thứ nhất có 3/2 lít nước mắm, can thứ hai có 5 lít nước mắm, can thứ ba có nhiều hơn can thứ hai 1/2 lít nước mắm....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Long
Phương pháp làm:- Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chuyển đổi thêm -ed để tạo thì quá khứ và quá khứ phân từ.Câu trả lời:- go -> went- have -> had- see -> saw- do -> did- come -> came- drive -> drove- sing -> sang- draw -> drew- eat -> ate- drink -> drank- swim -> swam- buy -> bought- write -> wrote- speak -> spoke- get -> got- give -> gave- say -> said- tell -> told- fall -> fell- ride -> rode
Đỗ Văn Huy
saw
Đỗ Huỳnh Đạt
had
Đỗ Hồng Hạnh
went