Lớp 8
Lớp 1điểm
4 tháng trước
Đỗ Văn Hưng

Cho x-y=2 và xy=+1. Tính (x^2+y^2); (x^3-y^3); (x^2-y^2)^2; x^6-y^6
Chào mọi người, mình đang gặp chút rắc rối. Có ai có thể dành chút thời gian để giúp mình giải đáp câu hỏi này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải bài toán trên, ta sử dụng phương pháp đại số. Bắt đầu giải hệ phương trình bậc nhất x - y = 2 và xy = 1.

Bước 1: Giải phương trình x - y = 2.
Từ phương trình đầu tiên, ta có:
x = y + 2 (1)

Bước 2: Thay giá trị x từ phương trình (1) vào phương trình thứ hai.
(y + 2)y = 1
y^2 + 2y - 1 = 0

Bước 3: Giải phương trình bậc hai y^2 + 2y - 1 = 0.
Áp dụng công thức nghiệm phương trình bậc hai, ta có:
y = (-2 ± √(2^2 - 4*(-1)*1))/(2*1)
= (-2 ± √(4 + 4))/2
= (-2 ± √8)/2
= (-2 ± 2√2)/2
= -1 ± √2

Bước 4: Tính giá trị của x từ giá trị của y.
Khi y = -1 + √2:
x = y + 2
= (-1 + √2) + 2
= 1 + √2

Khi y = -1 - √2:
x = y + 2
= (-1 - √2) + 2
= 1 - √2

Bước 5: Tính (x^2+y^2).
Khi x = 1 + √2 và y = -1 + √2:
(x^2 + y^2) = ((1 + √2)^2 + (-1 + √2)^2)
= (1 + 2√2 + 2 + 1 - 2√2 + 2)
= (6 + 0)
= 6

Khi x = 1 - √2 và y = -1 - √2:
(x^2 + y^2) = ((1 - √2)^2 + (-1 - √2)^2)
= (1 - 2√2 + 2 + 1 + 2√2 + 2)
= (7 + 0)
= 7

Bước 6: Tính (x^3 - y^3).
Khi x = 1 + √2 và y = -1 + √2:
(x^3 - y^3) = ((1 + √2)^3 - (-1 + √2)^3)
= (1 + 3√2 + 3(√2)^2 + (√2)^3 - 1 + 3√2 - 3(√2)^2 + (√2)^3)
= (6√2 + 6√2)
= 12√2

Khi x = 1 - √2 và y = -1 - √2:
(x^3 - y^3) = ((1 - √2)^3 - (-1 - √2)^3)
= (1 - 3√2 + 3(√2)^2 - (√2)^3 - 1 - 3√2 + 3(√2)^2 - (√2)^3)
= (-6√2 + 6√2)
= 0

Bước 7: Tính (x^2 - y^2)^2.
Khi x = 1 + √2 và y = -1 + √2:
(x^2 - y^2)^2 = ((1 + √2)^2 - (-1 + √2)^2)^2
= (1 + 2√2 + 2 - 1 + 2√2 - 2)^2
= (4√2)^2
= 16 * 2
= 32

Khi x = 1 - √2 và y = -1 - √2:
(x^2 - y^2)^2 = ((1 - √2)^2 - (-1 - √2)^2)^2
= (1 - 2√2 + 2 - 1 - 2√2 + 2)^2
= (-4√2)^2
= 16 * 2
= 32

Bước 8: Tính x^6 - y^6.
Khi x = 1 + √2 và y = -1 + √2:
(x^6 - y^6) = ((1 + √2)^6 - (-1 + √2)^6)
= (1 + 6(√2)(1) + 15(√2)^2 + 20(√2)^3 + 15(√2)^4 + 6(√2)^5 + (√2)^6
- (1 - 6(√2)(1) + 15(√2)^2 - 20(√2)^3 + 15(√2)^4 - 6(√2)^5 + (√2)^6)
= (12(√2) + 120(√2) + 240(√2) + 240(√2) + 120(√2) + 12(√2))
= 744(√2)

Khi x = 1 - √2 và y = -1 - √2:
(x^6 - y^6) = ((1 - √2)^6 - (-1 - √2)^6)
= (1 - 6(√2)(1) + 15(√2)^2 - 20(√2)^3 + 15(√2)^4 - 6(√2)^5 + (√2)^6
- (1 + 6(√2)(1) + 15(√2)^2 + 20(√2)^3 + 15(√2)^4 + 6(√2)^5 + (√2)^6)
= (-12(√2) - 120(√2) - 240(√2) - 240(√2) - 120(√2) - 12(√2))
= -744(√2)

Vậy, kết quả là:
- (x^2 + y^2) = 6 hoặc 7
- (x^3 - y^3) = 12√2 hoặc 0
- (x^2 - y^2)^2 = 32
- x^6 - y^6 = 744√2 hoặc -744√2

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

Bạn có thể sử dụng phương pháp vẽ sơ đồ tư duy để trả lời câu hỏi về tính tự luận của văn bản "Đức tính giản dị của Bác Hồ" như sau:

Bước 1: Đặt trung tâm là văn bản "Đức tính giản dị của Bác Hồ".

Bước 2: Vẽ các nhánh con đại diện cho các điểm cần được xem xét trong văn bản, ví dụ như "hạnh phúc", "chia sẻ", "sẵn lòng giúp đỡ".

Bước 3: Trên các nhánh con, vẽ các nhánh con tiếp theo đại diện cho các ví dụ, lời chứng minh hoặc mô tả chi tiết về tính tự luận của văn bản.

Bước 4: Tiếp tục vẽ các nhánh con cho đến khi tất cả các điểm cần được xem xét đều được đưa vào bức sơ đồ tư duy.

Bước 5: Sau khi hoàn thành sơ đồ tư duy, sử dụng các chi tiết và mối quan hệ được thể hiện trên sơ đồ để viết câu trả lời cho câu hỏi về tính tự luận của văn bản "Đức tính giản dị của Bác Hồ".

Ví dụ trả lời chi tiết và đầy đủ hơn:

Trong văn bản "Đức tính giản dị của Bác Hồ", tác giả đã sử dụng các ví dụ và lời chứng minh để mô tả tính tự luận của Bác Hồ. Ví dụ như thông qua việc miêu tả đến các hành động của Bác Hồ như "chia sẻ", "sẵn lòng giúp đỡ" và "không đề cao vật chất", tác giả đã nhập nhằng tính chất tự luận của văn bản. Bằng cách sử dụng các lời chứng minh và ví dụ cụ thể, tác giả đã thể hiện được tính tự luận trong việc miêu tả và đánh giá tính giản dị của Bác Hồ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 6Trả lời.
Câu hỏi Toán học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43936 sec| 2233.844 kb