Tìm lỗi sai
She have to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j? Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ...
- It’s kind of you to help me wash the dishes after the party. A. Washing the dishes is kind of you to help me. B....
- 1.Rosy gets up early every morning because she doesn't want to be late for school . => Rosy...
- 11. No one has opened that box for the past hundred years. => That...
- Câu 20: OPPOSITE in meaning: Lots of people find his behavior in the movie CONFUSING A. difficult B. complicated...
- Viết một đoạn văn ngắn chủ đề nói về việc tuân thủ luật lệ giao thông và nhận biết...
- Có bạn nào thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 7 xong rồi con giữ tờ đề không ? cho mình...
- 18. She can speak English ____ I can. A. more well...
Câu hỏi Lớp 7
- SONGOKU CÓ 1 SỐ VIÊN BI KHÔNG QUÁ 80 VIÊN TRONG ĐÓ SỐ BI VÀNG GẤP 5 LẦN SỐ BI BI ĐỎ NẾU SONGOKU CHO THÊM 3...
- Tạo dáng và trang trí 1 lọ hoa trên giấy A4 Gíup mik vs
- Bình minh có phải từ Hán Việt không ạ? Nếu có thì giải thích nghĩa từng từ Bình:...
- Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Lấy điểm D...
- Theo em các từ sau là từ ghép hay láy?vì sao -mặt mũi , máu mủ , đi đứng , tóc tai, đường đi
- Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ BH AC CK AB ⊥ ⊥ ; ( H AC ; K AB ). a) Chứng minh tam...
- Câu 1. Đọc câu văn sau: Như mọi lần, bố tôi luôn bảo: “Chuyện bố con tôi chẳng lẽ để...
- Điền vào ô trống ạ :'') a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau là hai đường thẳng ... b) Hai đường thẳng a và a'...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Huy
Để tìm lỗi sai trong câu trên, ta nhận thấy lỗi nằm ở việc sử dụng động từ "have" thay vì "has" với chủ ngữ "She".Câu trả lời:1. She has to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable. 2. She is required to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
Đỗ Thị Dung
her -> her feel (Thêm từ 'feel' sau 'her' để hoàn thành cấu trúc câu)
Đỗ Minh Đạt
makes -> make (Đổi 'makes' thành 'make' để phù hợp với chủ ngữ 'uniform', vì 'uniform' là danh từ số nhiều)
Đỗ Huỳnh Ngọc
everyday that -> every day that (Tách hai từ 'everyday' thành 'every day' để đảm bảo đúng cấu trúc câu)
Đỗ Bảo Đức
uniform at work -> a uniform at work (Thêm 'a' trước 'uniform' để chỉ một chiếc đồ đồng phục cụ thể)